Vat ly 7
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Phương |
Ngày 12/10/2018 |
67
Chia sẻ tài liệu: Vat ly 7 thuộc Hình học 6
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN VẬT LÝ 7
I. Trắc nghiệm : (3điểm) Chọn và khoanh tròn vào câu trả lời thích hợp.
Câu 1: Ta nhìn thấy dây tóc bóng đèn vì:
A. giữa mắt và dây tóc không có vật chắn sáng B. có dòng điện chạy qua dây tóc
C. có ánh sáng từ dây tóc truyền tới mắt D. có ánh sáng từ mắt truyền tới dây tóc
Câu 2: Trong nước nguyên chất, ánh sáng truyền đi theo
A. nhiều đường khác nhau. B.đường cong.
C. đường gấp khúc. D. đường thẳng
Câu 3: Trong các kể ra sau đây, tính chất không phải là chung cho gương phẳng và gương cầu lồi là
A. với một tia tới cho một tia phản xạ. B. tia phản xạ tuân theo định luật phản xạ.
C.Ảnh của vật tạo bởi gương là ảnh ảo. D. vật và ảnh đối xứng với nhau qua gương.
Câu 4: Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng là:
A. ảnh không hứng đuợc trên màn, lớn bằng vật B. ảnh không hứng đuợc trên màn và lớn hơn vật.
C. ảnh hứng đuợc trên màn và lớn hơn vật D. ảnh không hứng đuợc trên màn và bé hơn vật.
Câu 5: Trong các vật sau đây, nguồn sáng là
A. Mặt Trăng. B. Sao chổi. C. Tia chớp. D. bóng đèn .
Câu 6: Yếu tố quyết định tạo bóng tối là
A.nguồn sáng lớn. B. nguồn sáng nhỏ. C.ánh sáng yếu. D. ánh sáng mạnh.
Câu 7: Gương có tác dụng biến đổi chùm tia sáng song song thành chùm tia phản xạ hội tụ là
A. gương phẳng. B. gương cầu lõm. C. gương cầu lồi. D. gương cầu.
Câu 8: Gương cầu lồi được dùng để làm gương
A. trang điểm. B. soi trong nhà. C.nha sĩ D. An toàn giao thông.
Câu 9: Đặt một vật có dạng một đoạn thẳng song song với gương phẳng, ảnh của vật sáng đó qua gương phẳng
A. cùng phương cùng chiều với vật.. B. song song và ngược chiều với vật.
C. song song và cùng chiều với vật. D. cùng phương và ngược chiều với vật.
Câu 10: Chiếu một tia sáng lên một gương phẳng ta thu được một tia phản xạ tạo với mặt gương một góc 500. Góc tới có bằng
A. 50 0 B. 40 0 C. 25 0 D. 20 0
Câu 11: Ảnh của điểm sáng S đặt trước gương phẳng được tạo bởi sự giao nhau của các
A. tia phản xạ kéo dài. B. tia tới. C. tia phản . D. tia tới kéo dài.
Câu 12: Để quan sát được vật có kích thước nhỏ một cách dễ dàng nhất ta dùng
A. gương cầu lõm. B. gương phẳng. C. gương cầu. D. gương cầu lồi.
II. Tự luận : (7điểm)
Câu 13 ( 2,0 điểm)
a. Phát biểu định luật truyền thẳng của ánh sáng (1,0 điểm)
b. Dùng một gương phẳng hướng ánh nắng chiếu qua cửa sổ làm sáng trong phòng. Gương đó có phải là nguồn sáng không? Tại sao? (1,0 điểm)
Câu 14: Tại sao mắt ta có thể nhìn được các vật đặt sau các tấm kính mỏng nhưng không thể nhìn thấy vật đặt sau miếng sắt mỏng? ( 0,75 điểm)
Câu 15: Nêu tác dụng biến đổi các chùm sáng của gương cầu lõm. (1,5 điểm)
Câu 16: Chiếu một tia sáng SI đến mặt gương phẳng, và hợp với mặt gương một góc 500. Vẽ tia phản xạ IR . Tính góc phản xạ ( 1,0 điểm)
Câu 17: Cho hai điểm sáng A, B đặt trước gương phẳng như hình vẽ.
a.Hãy vẽ ảnh của mỗi điểm tạo bởi gương phẳng. ( 0,75 điểm)
b.Vẽ hai chùm tia lớn nhất xuất phát từ A, B và hai chùm tia phản xạ tương ứng trên gương (1điểm).
Đáp án
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Mỗi câu lựa chọn đúng được 0,25 điểm
I. Trắc nghiệm : (3điểm) Chọn và khoanh tròn vào câu trả lời thích hợp.
Câu 1: Ta nhìn thấy dây tóc bóng đèn vì:
A. giữa mắt và dây tóc không có vật chắn sáng B. có dòng điện chạy qua dây tóc
C. có ánh sáng từ dây tóc truyền tới mắt D. có ánh sáng từ mắt truyền tới dây tóc
Câu 2: Trong nước nguyên chất, ánh sáng truyền đi theo
A. nhiều đường khác nhau. B.đường cong.
C. đường gấp khúc. D. đường thẳng
Câu 3: Trong các kể ra sau đây, tính chất không phải là chung cho gương phẳng và gương cầu lồi là
A. với một tia tới cho một tia phản xạ. B. tia phản xạ tuân theo định luật phản xạ.
C.Ảnh của vật tạo bởi gương là ảnh ảo. D. vật và ảnh đối xứng với nhau qua gương.
Câu 4: Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng là:
A. ảnh không hứng đuợc trên màn, lớn bằng vật B. ảnh không hứng đuợc trên màn và lớn hơn vật.
C. ảnh hứng đuợc trên màn và lớn hơn vật D. ảnh không hứng đuợc trên màn và bé hơn vật.
Câu 5: Trong các vật sau đây, nguồn sáng là
A. Mặt Trăng. B. Sao chổi. C. Tia chớp. D. bóng đèn .
Câu 6: Yếu tố quyết định tạo bóng tối là
A.nguồn sáng lớn. B. nguồn sáng nhỏ. C.ánh sáng yếu. D. ánh sáng mạnh.
Câu 7: Gương có tác dụng biến đổi chùm tia sáng song song thành chùm tia phản xạ hội tụ là
A. gương phẳng. B. gương cầu lõm. C. gương cầu lồi. D. gương cầu.
Câu 8: Gương cầu lồi được dùng để làm gương
A. trang điểm. B. soi trong nhà. C.nha sĩ D. An toàn giao thông.
Câu 9: Đặt một vật có dạng một đoạn thẳng song song với gương phẳng, ảnh của vật sáng đó qua gương phẳng
A. cùng phương cùng chiều với vật.. B. song song và ngược chiều với vật.
C. song song và cùng chiều với vật. D. cùng phương và ngược chiều với vật.
Câu 10: Chiếu một tia sáng lên một gương phẳng ta thu được một tia phản xạ tạo với mặt gương một góc 500. Góc tới có bằng
A. 50 0 B. 40 0 C. 25 0 D. 20 0
Câu 11: Ảnh của điểm sáng S đặt trước gương phẳng được tạo bởi sự giao nhau của các
A. tia phản xạ kéo dài. B. tia tới. C. tia phản . D. tia tới kéo dài.
Câu 12: Để quan sát được vật có kích thước nhỏ một cách dễ dàng nhất ta dùng
A. gương cầu lõm. B. gương phẳng. C. gương cầu. D. gương cầu lồi.
II. Tự luận : (7điểm)
Câu 13 ( 2,0 điểm)
a. Phát biểu định luật truyền thẳng của ánh sáng (1,0 điểm)
b. Dùng một gương phẳng hướng ánh nắng chiếu qua cửa sổ làm sáng trong phòng. Gương đó có phải là nguồn sáng không? Tại sao? (1,0 điểm)
Câu 14: Tại sao mắt ta có thể nhìn được các vật đặt sau các tấm kính mỏng nhưng không thể nhìn thấy vật đặt sau miếng sắt mỏng? ( 0,75 điểm)
Câu 15: Nêu tác dụng biến đổi các chùm sáng của gương cầu lõm. (1,5 điểm)
Câu 16: Chiếu một tia sáng SI đến mặt gương phẳng, và hợp với mặt gương một góc 500. Vẽ tia phản xạ IR . Tính góc phản xạ ( 1,0 điểm)
Câu 17: Cho hai điểm sáng A, B đặt trước gương phẳng như hình vẽ.
a.Hãy vẽ ảnh của mỗi điểm tạo bởi gương phẳng. ( 0,75 điểm)
b.Vẽ hai chùm tia lớn nhất xuất phát từ A, B và hai chùm tia phản xạ tương ứng trên gương (1điểm).
Đáp án
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Mỗi câu lựa chọn đúng được 0,25 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Phương
Dung lượng: 73,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)