TUYỆN TẬP DỀ KIỂM TRA CHUẨN TOÁN 6
Chia sẻ bởi Hia Lan |
Ngày 12/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: TUYỆN TẬP DỀ KIỂM TRA CHUẨN TOÁN 6 thuộc Hình học 6
Nội dung tài liệu:
Phòng GD&ĐT Long Biên
Trường THCS Phúc Đồng
Đề kiểm tra học kì 1 toán 6
Năm học 2010-2011
Ngày kiểm tra: 17/ 12/ 2010 Thời gian làm bài: 90 phút
I.Trắc nghiệm khách quan ( 2 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Khi có hai đường thẳng phân biệt thì chúng có thể:
A.Trùng nhau hoặc cắt nhau. B.Trùng nhau hoặc song song.
C.Song song hoặc cắt nhau. D.Cả ba câu trên đều đúng.
Câu 2: Tập hợp tất cả các số nguyên x thỏa mãn -3< x< 3 là:
A.{ --2 ; 2 ; 3} B.{ -3 ; 0 ; 3}
C .{ -3; -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2; 3} D.{ -2;-1 ; 0 ; 1; 2}
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A Số 0 là ước của bất kì số tự nhiên nào
Số 0 là bội của mọi số tự nhiên khác 0
Số 0 là hợp số
Số 0 là số nguyên tố
Câu 4): Qua 2 điểm phân biệt A, B
A.Chỉ vẽ được một đường thẳng.
B.Vẽ được đúng 2 đường thẳng phân biệt.
C.Vẽ được nhiều hơn 2 đường thẳng phân biệt.
D.Cả ba câu trên đều đúng.
II.Tự luận ( 8 điểm)
Bài 1( 2 điểm): Thực hiện phép tính
a) 100 – ( 3 . 52 – 2. 33 )
b)100 :
c) ( 1 + 2 + 3 + …+100) . ( 12 + 22+ 32+…+102).( 65.111 - 13.15.37)
Bài 2( 1,5 điểm): Tìm x, biết
a)125 – 5 ( x+ 2) = 25
b) 72 - = 23 .5 c)
Bài 3(1,5 điểm) Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 180 quyển vở, 60 bút chì và 90 tập giấy thành một số phần thưởng như nhau để chia cho học sinh kết học kì 1. Hỏi có thể chia được nhiều nhất là bao nhiêu phần thưởng? Mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, bao nhiêu bút chì, bao nhiêu tập giấy?
Bài 4: ( 3điểm): Vẽ đoạn thẳng AB=6cm. Trên đoạn AB lấy điểm I sao cho AI = 4cm.
a)Tính IB.
b)Trên tia đối của tia AB lấy điểm H sao cho AH = 4cm. Tính HI.
c)A có là trung điểm của HI không? Tại sao?
Duyệt đề
Ban giám hiệu TTCM Người ra đề
Võ Hương Lam Nguyễn Thị Thanh Hằng Dương Minh H ưng
đáp án và biểu điểm chấm bài kiểm tra học kì 1 toán 6
Năm học 2010-2011
A.Ma trận đề kiểm tra.
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Các phép toán cộng trừ nhân chia, nâng lên lũy thừa với số tự nhiên.
3
1,75
1
0,5
4
2,25
Số nguyên.Các phép toán cộng, trừ với số nguyên.
1
0,5
2
1,25
3
1,75
Ước và bội.ƯCLN, BCNN.
1
0,5
1
1,5
2
2,0
học
2
1,0
2
2,5
1
0,5
5
4,0
4
2,0
8
7,0
2
1,0
14
10,0
Trường THCS Phúc Đồng
Đề kiểm tra học kì 1 toán 6
Năm học 2010-2011
Ngày kiểm tra: 17/ 12/ 2010 Thời gian làm bài: 90 phút
I.Trắc nghiệm khách quan ( 2 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Khi có hai đường thẳng phân biệt thì chúng có thể:
A.Trùng nhau hoặc cắt nhau. B.Trùng nhau hoặc song song.
C.Song song hoặc cắt nhau. D.Cả ba câu trên đều đúng.
Câu 2: Tập hợp tất cả các số nguyên x thỏa mãn -3< x< 3 là:
A.{ --2 ; 2 ; 3} B.{ -3 ; 0 ; 3}
C .{ -3; -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2; 3} D.{ -2;-1 ; 0 ; 1; 2}
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A Số 0 là ước của bất kì số tự nhiên nào
Số 0 là bội của mọi số tự nhiên khác 0
Số 0 là hợp số
Số 0 là số nguyên tố
Câu 4): Qua 2 điểm phân biệt A, B
A.Chỉ vẽ được một đường thẳng.
B.Vẽ được đúng 2 đường thẳng phân biệt.
C.Vẽ được nhiều hơn 2 đường thẳng phân biệt.
D.Cả ba câu trên đều đúng.
II.Tự luận ( 8 điểm)
Bài 1( 2 điểm): Thực hiện phép tính
a) 100 – ( 3 . 52 – 2. 33 )
b)100 :
c) ( 1 + 2 + 3 + …+100) . ( 12 + 22+ 32+…+102).( 65.111 - 13.15.37)
Bài 2( 1,5 điểm): Tìm x, biết
a)125 – 5 ( x+ 2) = 25
b) 72 - = 23 .5 c)
Bài 3(1,5 điểm) Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 180 quyển vở, 60 bút chì và 90 tập giấy thành một số phần thưởng như nhau để chia cho học sinh kết học kì 1. Hỏi có thể chia được nhiều nhất là bao nhiêu phần thưởng? Mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, bao nhiêu bút chì, bao nhiêu tập giấy?
Bài 4: ( 3điểm): Vẽ đoạn thẳng AB=6cm. Trên đoạn AB lấy điểm I sao cho AI = 4cm.
a)Tính IB.
b)Trên tia đối của tia AB lấy điểm H sao cho AH = 4cm. Tính HI.
c)A có là trung điểm của HI không? Tại sao?
Duyệt đề
Ban giám hiệu TTCM Người ra đề
Võ Hương Lam Nguyễn Thị Thanh Hằng Dương Minh H ưng
đáp án và biểu điểm chấm bài kiểm tra học kì 1 toán 6
Năm học 2010-2011
A.Ma trận đề kiểm tra.
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Các phép toán cộng trừ nhân chia, nâng lên lũy thừa với số tự nhiên.
3
1,75
1
0,5
4
2,25
Số nguyên.Các phép toán cộng, trừ với số nguyên.
1
0,5
2
1,25
3
1,75
Ước và bội.ƯCLN, BCNN.
1
0,5
1
1,5
2
2,0
học
2
1,0
2
2,5
1
0,5
5
4,0
4
2,0
8
7,0
2
1,0
14
10,0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hia Lan
Dung lượng: 64,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)