Toàn bộ đề kiểm tra toán 6 có MT+ĐA
Chia sẻ bởi Thân Hồ Vĩnh Bảo |
Ngày 12/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: Toàn bộ đề kiểm tra toán 6 có MT+ĐA thuộc Hình học 6
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra 15 phút (học kỳ I)
Môn: Số học 6
A. ma trận:
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tập hợp- số phần tử của tập hợp. Tập hợp con.
5
5
5
5
5 5
5 5
Tổng
5
5
5
5
10
10
B: Đề bài :
Câu I: (5đ)
Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử:
Tập hợp A các số tự nhiên x mà x – 5 = 13
Tập hợp B các số tự nhiên x mà x + 8 =
Tập hợp C các số tự nhiên x mà x .0 = 0
Tập hợp C các số tự nhiên x mà x.0 = 7
Tập hợp E các số tự nhiên không vượt quá 20
Câu II.(5đ)
Cho tập hợp A =
Các tập hợp sau tập hợp hợp nào đúng, tập hợp nào sai?
Tập con của tập hợp A là:
a. M =
b. N=
c. G =
d. K =
e. H =
Đáp án kiểm tra 15 phút (học kỳ I)
Môn: số học 6
Câu 1: 5 điểm (mỗi ý đúng 1 điểm)
Câu 2: 5 điểm mỗi ý đúng 1 điểm
Câu
Sơ lược đáp án
Điểm
1
a. A = A có một phần tử
b. B= B có một phần tử
c. C = N; C có vô số phần tử
d. D = 0 ; D không có phần tử nào
e. E = E có 21 phần tử
1
1
1
1
1
2
a. Đúng
b. Đúng
c. Đúng
d. Sai
e. Sai
1
1
1
1
1
Đề kiểm tra 15 phút (học kỳ I)
Môn: số học 6
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
1
4
1
4
Ước chung lớn nhất
1
3
1
3
Bội chung nhỏ nhất
1
3
1
3
Tổng
1
4
2
6
3
10
B: Đề bài :
Câu1( 4đ )Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: 84,108
Câu2( 3đ) Tìm ƯCLN(84,180)
Câu 3(3đ) Tìm BCNN(84,180)
Đáp án kiểm tra 15 phút (học kỳ I)
Môn: số học 6
Câu
Sơ lược đáp án
Điểm
1
84 = 2 .3 .7
108 = 2. 33
2
2
2
ƯCLN(84,180)= 2.3= 12
3
3
BCNN(84,180)=2.33.7= 224
3
Đề kiểm tra 45 phút (học kỳ I)
Môn: Số học 6
Ma trận bảng hai chiều
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Tập hợp, số phần tử của tập hợp
1
3
1
3
Các phép toán trong N
1
2
1
2
2
4
Thứ tự thực hiện phép tính
1
3
1
3
Tổng
1
2
1
2
2
6
4
10
( Ghi chú: Góc bên trái là số câu, góc bên phải là số điểm)
Đề ra.
Câu 1. Cho tập hợp A =
Môn: Số học 6
A. ma trận:
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tập hợp- số phần tử của tập hợp. Tập hợp con.
5
5
5
5
5 5
5 5
Tổng
5
5
5
5
10
10
B: Đề bài :
Câu I: (5đ)
Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử:
Tập hợp A các số tự nhiên x mà x – 5 = 13
Tập hợp B các số tự nhiên x mà x + 8 =
Tập hợp C các số tự nhiên x mà x .0 = 0
Tập hợp C các số tự nhiên x mà x.0 = 7
Tập hợp E các số tự nhiên không vượt quá 20
Câu II.(5đ)
Cho tập hợp A =
Các tập hợp sau tập hợp hợp nào đúng, tập hợp nào sai?
Tập con của tập hợp A là:
a. M =
b. N=
c. G =
d. K =
e. H =
Đáp án kiểm tra 15 phút (học kỳ I)
Môn: số học 6
Câu 1: 5 điểm (mỗi ý đúng 1 điểm)
Câu 2: 5 điểm mỗi ý đúng 1 điểm
Câu
Sơ lược đáp án
Điểm
1
a. A = A có một phần tử
b. B= B có một phần tử
c. C = N; C có vô số phần tử
d. D = 0 ; D không có phần tử nào
e. E = E có 21 phần tử
1
1
1
1
1
2
a. Đúng
b. Đúng
c. Đúng
d. Sai
e. Sai
1
1
1
1
1
Đề kiểm tra 15 phút (học kỳ I)
Môn: số học 6
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
1
4
1
4
Ước chung lớn nhất
1
3
1
3
Bội chung nhỏ nhất
1
3
1
3
Tổng
1
4
2
6
3
10
B: Đề bài :
Câu1( 4đ )Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: 84,108
Câu2( 3đ) Tìm ƯCLN(84,180)
Câu 3(3đ) Tìm BCNN(84,180)
Đáp án kiểm tra 15 phút (học kỳ I)
Môn: số học 6
Câu
Sơ lược đáp án
Điểm
1
84 = 2 .3 .7
108 = 2. 33
2
2
2
ƯCLN(84,180)= 2.3= 12
3
3
BCNN(84,180)=2.33.7= 224
3
Đề kiểm tra 45 phút (học kỳ I)
Môn: Số học 6
Ma trận bảng hai chiều
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Tập hợp, số phần tử của tập hợp
1
3
1
3
Các phép toán trong N
1
2
1
2
2
4
Thứ tự thực hiện phép tính
1
3
1
3
Tổng
1
2
1
2
2
6
4
10
( Ghi chú: Góc bên trái là số câu, góc bên phải là số điểm)
Đề ra.
Câu 1. Cho tập hợp A =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thân Hồ Vĩnh Bảo
Dung lượng: 829,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)