T15 KT Hình 6
Chia sẻ bởi Hồ Mạnh Thông |
Ngày 12/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: T15 KT Hình 6 thuộc Hình học 6
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 08/11/2013
Ngày giảng Lớp 6A: 13/11/2013 – 6B: 12/11/2013
Tiết 39 : KIỂM TRA CHƯƠNG I
Thời gian: 45 phút.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
+ Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng
trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho chương trình tiếp theo.
+ Biết được các kiến thức về điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng, trung điểm (khái niệm - tính chất - cách nhận biết).
2. Kỹ năng:
+ Rèn kỹ năng sử dụng thành thạo thước thẳng, thước có chia khoảng, compa để đo,
vẽ đoạn thẳng, vẽ tia. Rèn kỹ năng làm bài kiểm tra.
3. Thái độ:
+ Tập tính kỷ luật, nghiêm túc trong kiểm tra.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
Kết hợp trắc nghiệm khách quan (20%) và tự luận (80%).
III. MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL
1. Điểm. Đường thẳng
(1 tiết)
Biết khái niệm về đường thẳng.
Biết dùng các kí hiệu , .
Biết vẽ hình minh họa các quan hệ: điểm thuộc hoặc không thuộc đường thẳng.
Số câu
2
1
3
Số điểm
0,5
0,5
1 (10 %)
2. Ba điểm thẳng hàng. Đường thẳng đi qua hai điểm
(3 tiết)
Biết vẽ ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng.
Hiểu TC: có một đường thẳng và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm A và B.
Số câu
1
1
1
Số điểm
0,5
0,25
0,75 (7,5%)
3. Tia. Đoạn thẳng.
(3 tiết)
Biết khái niệm về đoạn thẳng.
Nhận biết được các tia, đoạn thẳng trong hình vẽ.
Nhận biết được trên hình vẽ những tia đối nhau, trùng nhau.
Số câu
Số điểm
1
0,5
1
2,5
1
3 (30 %)
4. Độ dài đoạn thẳng
(4 tiết)
Biết trên Ox, nếu OM < ON thì điểm M nằm giữa hai điểm O và N (Vẽ được các điểm trên một tia).
Hiểu tính chất: nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB = AB và ngược lại.
Vận dụng hệ thức AM + MB = AB để tính độ dài một đoạn thẳng.
Số câu
Số điểm
1
2
2
0,75
1
1,5
4
3,25
(32,5%)
4. Trung điểm của đoạn thẳng
(2 tiết)
Vận dụng ĐN trung điểm của đoạn thẳng để chứng tỏ một điểm là trung điểm của một đoạn thẳng.
Số câu
Số điểm
1
1
1
1 (10%)
Tổng số câu
5
5
2
12
Tổng số điểm
3,5
4
2,5
10
Tỉ lệ
35%
40%
25%
100%
IV. NỘI DUNG ĐỀ
Họ và tên: ......................... Kiểm tra 1 tiết (Chương I)
Lớp: ……. Môn: Hình học 6
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Bài 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Đường thẳng có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau ?
A. Giới hạn ở một đầu. B. Kéo dài mãi về một phía.
C
Ngày giảng Lớp 6A: 13/11/2013 – 6B: 12/11/2013
Tiết 39 : KIỂM TRA CHƯƠNG I
Thời gian: 45 phút.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
+ Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng
trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho chương trình tiếp theo.
+ Biết được các kiến thức về điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng, trung điểm (khái niệm - tính chất - cách nhận biết).
2. Kỹ năng:
+ Rèn kỹ năng sử dụng thành thạo thước thẳng, thước có chia khoảng, compa để đo,
vẽ đoạn thẳng, vẽ tia. Rèn kỹ năng làm bài kiểm tra.
3. Thái độ:
+ Tập tính kỷ luật, nghiêm túc trong kiểm tra.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
Kết hợp trắc nghiệm khách quan (20%) và tự luận (80%).
III. MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL
1. Điểm. Đường thẳng
(1 tiết)
Biết khái niệm về đường thẳng.
Biết dùng các kí hiệu , .
Biết vẽ hình minh họa các quan hệ: điểm thuộc hoặc không thuộc đường thẳng.
Số câu
2
1
3
Số điểm
0,5
0,5
1 (10 %)
2. Ba điểm thẳng hàng. Đường thẳng đi qua hai điểm
(3 tiết)
Biết vẽ ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng.
Hiểu TC: có một đường thẳng và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm A và B.
Số câu
1
1
1
Số điểm
0,5
0,25
0,75 (7,5%)
3. Tia. Đoạn thẳng.
(3 tiết)
Biết khái niệm về đoạn thẳng.
Nhận biết được các tia, đoạn thẳng trong hình vẽ.
Nhận biết được trên hình vẽ những tia đối nhau, trùng nhau.
Số câu
Số điểm
1
0,5
1
2,5
1
3 (30 %)
4. Độ dài đoạn thẳng
(4 tiết)
Biết trên Ox, nếu OM < ON thì điểm M nằm giữa hai điểm O và N (Vẽ được các điểm trên một tia).
Hiểu tính chất: nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB = AB và ngược lại.
Vận dụng hệ thức AM + MB = AB để tính độ dài một đoạn thẳng.
Số câu
Số điểm
1
2
2
0,75
1
1,5
4
3,25
(32,5%)
4. Trung điểm của đoạn thẳng
(2 tiết)
Vận dụng ĐN trung điểm của đoạn thẳng để chứng tỏ một điểm là trung điểm của một đoạn thẳng.
Số câu
Số điểm
1
1
1
1 (10%)
Tổng số câu
5
5
2
12
Tổng số điểm
3,5
4
2,5
10
Tỉ lệ
35%
40%
25%
100%
IV. NỘI DUNG ĐỀ
Họ và tên: ......................... Kiểm tra 1 tiết (Chương I)
Lớp: ……. Môn: Hình học 6
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Bài 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Đường thẳng có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau ?
A. Giới hạn ở một đầu. B. Kéo dài mãi về một phía.
C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Mạnh Thông
Dung lượng: 87,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)