T15 kiểm tra chương I Hình 6
Chia sẻ bởi Hồ Mạnh Thông |
Ngày 12/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: T15 kiểm tra chương I Hình 6 thuộc Hình học 6
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: /12/2012
Ngày giảng Lớp 6A: /12/2012
Tiết 15: KIỂM TRA 1 TIẾT (45’)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Kiểm tra củng cố quan hệ các hình: Điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng, điểm nằm giữa hai điểm, trung điểm đoạn thẳng và một số kiến thức của chương.
2. Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng phân tích vẽ hình, phân tích hình vẽ tìm cách giải bài toán và trình bày bài toán chính xác rõ ràng ,vận dụng một số bài toán liên quan trong chương.
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, trung thực, chính xác, biết lựa chọn cách giải thích hợp khi làm bài kiểm tra.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Kết hợp trắc nghiệm khách quan (20%) và tự luận (80%).
III. MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL
1. Điểm. Đường thẳng
(1 tiết)
Biết dùng kí hiệu ; biết vẽ hình minh họa.
Biết vẽ hình minh điểm các quan hệ điểm hoặcđt
Số câu
1
1 (5a)
2
Số điểm
0,5
1
1,5 = 15%
2. Ba điểm thẳng hàng. Đường thẳng đi qua hai điểm.
(3 tiết)
Hiểu được tính chất có 1 đt và chỉ 1 đt đi qua 2 điểm A và B.
Hiểu khái niệm ba điểm thẳng hàng
Số câu
1
1 (7a)
2
Số điểm
0,5
1
1,5 = 15%
3. Tia. Đoạn thẳng
(3 tiết)
Biết cách gọi khác của một tia.
Biết vẽ đoạn thẳng
Số câu
Số điểm
1
0,5
1 (5b)
1
2
1,5 = 15%
4. Độ dài đoạn thẳng
(4 tiết)
Tìm được số đoạn thẳng tạo thành bởi các điểm nằm trên một đường thẳng.
Biết vận dụng hệ thức AM + MB = AB khi M nằm giữa A và B để giải các bài toán đơn giản
Số câu
Số điểm
1
0,5
1 (7b)
2
2
2,5 = 25%
5. Trung điểm của đoạn thẳng
(2 tiết)
Biết khái niệm trung điểm của đoạn thẳng
Biết vẽ trung điểm của đoạn thẳng
Biết vận dụng ĐN trung điểm của đoạn thẳng để chứng tỏ 1 điểm là trung điểm của 1 đt
Số câu
Số điểm
1
1
1 (5c)
1
1 (7c)
1
3
3 = 30%
Tổng số câu
4
5
2
11
Tổng số điểm
2,5
4,5
3
10
Tỉ lệ
25%
45%
30%
100%
IV. NỘI DUNG ĐỀ
I. Trắc nghiệm: (2 điểm)
* Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu là:
A. B. C. D.
Câu 2: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số đường thẳng
Câu 3: Tia còn được gọi là:
A. Đường thẳng B. Đoạn thẳng C. Điểm D. Nửa đường thẳng
Câu 4: Cho các điểm A, B, C, D, E cùng nằm trên một đường thẳng. Có bao nhiêu đoạn thẳng được tạo thành từ các điểm trên ?
A. 5 B. 10 C. 15 D. 20
II. Tự luận: (8 điểm)
Câu 5: (3 điểm) Vẽ hình theo cách diễn đạt sau:
a) Cho đường thẳng d. Vẽ điểm C nằm trên đường thẳng d. Điểm K nằm ngoài đường thẳng d.
b) Vẽ đường thẳng xy, vẽ đoạn thẳng MN cắt đường thẳng xy tại H.
c)
Ngày giảng Lớp 6A: /12/2012
Tiết 15: KIỂM TRA 1 TIẾT (45’)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Kiểm tra củng cố quan hệ các hình: Điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng, điểm nằm giữa hai điểm, trung điểm đoạn thẳng và một số kiến thức của chương.
2. Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng phân tích vẽ hình, phân tích hình vẽ tìm cách giải bài toán và trình bày bài toán chính xác rõ ràng ,vận dụng một số bài toán liên quan trong chương.
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, trung thực, chính xác, biết lựa chọn cách giải thích hợp khi làm bài kiểm tra.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Kết hợp trắc nghiệm khách quan (20%) và tự luận (80%).
III. MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL
1. Điểm. Đường thẳng
(1 tiết)
Biết dùng kí hiệu ; biết vẽ hình minh họa.
Biết vẽ hình minh điểm các quan hệ điểm hoặcđt
Số câu
1
1 (5a)
2
Số điểm
0,5
1
1,5 = 15%
2. Ba điểm thẳng hàng. Đường thẳng đi qua hai điểm.
(3 tiết)
Hiểu được tính chất có 1 đt và chỉ 1 đt đi qua 2 điểm A và B.
Hiểu khái niệm ba điểm thẳng hàng
Số câu
1
1 (7a)
2
Số điểm
0,5
1
1,5 = 15%
3. Tia. Đoạn thẳng
(3 tiết)
Biết cách gọi khác của một tia.
Biết vẽ đoạn thẳng
Số câu
Số điểm
1
0,5
1 (5b)
1
2
1,5 = 15%
4. Độ dài đoạn thẳng
(4 tiết)
Tìm được số đoạn thẳng tạo thành bởi các điểm nằm trên một đường thẳng.
Biết vận dụng hệ thức AM + MB = AB khi M nằm giữa A và B để giải các bài toán đơn giản
Số câu
Số điểm
1
0,5
1 (7b)
2
2
2,5 = 25%
5. Trung điểm của đoạn thẳng
(2 tiết)
Biết khái niệm trung điểm của đoạn thẳng
Biết vẽ trung điểm của đoạn thẳng
Biết vận dụng ĐN trung điểm của đoạn thẳng để chứng tỏ 1 điểm là trung điểm của 1 đt
Số câu
Số điểm
1
1
1 (5c)
1
1 (7c)
1
3
3 = 30%
Tổng số câu
4
5
2
11
Tổng số điểm
2,5
4,5
3
10
Tỉ lệ
25%
45%
30%
100%
IV. NỘI DUNG ĐỀ
I. Trắc nghiệm: (2 điểm)
* Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu là:
A. B. C. D.
Câu 2: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số đường thẳng
Câu 3: Tia còn được gọi là:
A. Đường thẳng B. Đoạn thẳng C. Điểm D. Nửa đường thẳng
Câu 4: Cho các điểm A, B, C, D, E cùng nằm trên một đường thẳng. Có bao nhiêu đoạn thẳng được tạo thành từ các điểm trên ?
A. 5 B. 10 C. 15 D. 20
II. Tự luận: (8 điểm)
Câu 5: (3 điểm) Vẽ hình theo cách diễn đạt sau:
a) Cho đường thẳng d. Vẽ điểm C nằm trên đường thẳng d. Điểm K nằm ngoài đường thẳng d.
b) Vẽ đường thẳng xy, vẽ đoạn thẳng MN cắt đường thẳng xy tại H.
c)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Mạnh Thông
Dung lượng: 78,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)