Số 6
Chia sẻ bởi hoàng thị thuý |
Ngày 12/10/2018 |
65
Chia sẻ tài liệu: số 6 thuộc Hình học 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS PhúNghĩa KIỂM TRA MỘT TIẾT
Họvàtên: Môn :Sốhọc 6
Lớp :Ngàykiểm tra:25/09/2017
Điểm
Lờinhậnxét
I)Matrậnđềkiểmtra:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Thấp
cao
1. Tập hợp
Hiểu về tập hợp
Làm và viết một số phần tử của tập hợp
Số câu
1
1
1
3
Số điểm
1
1
1
3
2. Các phép tính về lũy thừa, chia hết
Nhận biết về lũy thừa
Hiểu và áp dụng lũy thừa để tính toán, tìm x
Số câu
4
4
Số điểm
4
4
3. Thứ tự thực hiện các phép tính
Thành thạo thứ tự thực hiện các phép tính
Làm tốt các bài tập về thực hiện phép tính
Số câu
2
1
1
3
Số điểm
1
1
1
3
Tổng số câu
10
Tổng điểm
10
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0đ)
Câu 1 (1 điểm):Khoanhtrònvàochữcáiđứngtrướcđápánđúng
a)Tậphợpsốtựnhiêncó :
A. 1 phầntử B. 9 phầntử C. 100 phầntửD.Vôsốphầntử
b)Số La Mã XIX cógiátrịtronghệthậpphân là :
A. 10 B. 18 C. 20 D. 19
c) Cho sốtựnhiên 3721. Sốtrămsẽ là :
A. 37 B. 2 C. 3217 C. 372
d) Tậphợp H=cócáchliệtkê là :
A. H=B. H=C. H=D. H=
Câu 2 (1 điểm): Điền dấu “X” vào ô thích hợp
Câu
Đúng
Sai
a) 128 : 124 = 122
b) 53 = 15
c) 53 . 52 = 55
d) 23 . 24 = 27
Câu 3: (1điểm):Cho A=Điềnkýhiệuvào ô thíchhợp
a) 10 A b)8 A c) A d) A
II. TỰ LUẬN: (7điểm)
Bài 1 (2 điểm):Thựchiệnphéptính (tínhnhanhnếucóthể)
a) 28 . 76 + 13 . 28 + 9 . 28
b) 1024 : (17 . 25 + 15 . 25)
Bài 2 (3 điểm): Tìm số tự nhiên x biết
a)156- (x+61)=82 b) 3x+18=36:33
c) 2 x = 32
Bài 3(2,0 điểm): Cho tập hợp A=
Viết tập hợp A dưới dạng liệt kê các phần tử của tập hợp
Viết tất cả các tập hợp con của tập hợp A
III)Đáp án và biểu điểm:
Trắcnghiệm(2 đ)
Câu 1(2 đ):mỗiđápánđúngcho 0,5 đ
Câu a
Câu b
Câu c
Câu d
D
D
A
B
Câu 2: Mỗicâuđúngcho 0,25 đ
Câu a
Câu b
Câu c
Câu d
S
S
Đ
Đ
Câu 3:Mỗilựachọnđúngcho 0,25 đ
Câu a
Câu b
Câu c
Câu d
2)Tựluận(6,5đ)
Bài 1(2 điểm):Mỗicâuđúngcho 1 điểm
a)28 . 76 + 13 . 28 + 9 . 28
= 28.(76 + 13 + 9)
= 28.98 = 28. (100 - 2)
= 2800 – 56 = 2744
b)1024 : (17 . 25 + 15 . 25)
= 1024 : [ 25 (17 + 15)]
= 1024 : (32.32)
= 1024 : 1024 = 1
Bài 2(3 đ):
a)156-(x+61)=82
x+61=156-82 (1đ)
x+61=74
x=13
b)3x+18=36:33 (1đ)
3x+18=33
3x=9
X=3
c)2x=32
2x=25 (1đ)
x=5
Bài 3(1,5 đ):
a)A= (0,5đ)
b)-Tậphợp con củaAcómộtphầntửlà
-Tậphợp con của A cóhaiphầntửlà
(1,0đ)
-Tậphợp con củaAcóbaphầntửlà
-Tậphợprỗng
Họvàtên: Môn :Sốhọc 6
Lớp :Ngàykiểm tra:25/09/2017
Điểm
Lờinhậnxét
I)Matrậnđềkiểmtra:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Thấp
cao
1. Tập hợp
Hiểu về tập hợp
Làm và viết một số phần tử của tập hợp
Số câu
1
1
1
3
Số điểm
1
1
1
3
2. Các phép tính về lũy thừa, chia hết
Nhận biết về lũy thừa
Hiểu và áp dụng lũy thừa để tính toán, tìm x
Số câu
4
4
Số điểm
4
4
3. Thứ tự thực hiện các phép tính
Thành thạo thứ tự thực hiện các phép tính
Làm tốt các bài tập về thực hiện phép tính
Số câu
2
1
1
3
Số điểm
1
1
1
3
Tổng số câu
10
Tổng điểm
10
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0đ)
Câu 1 (1 điểm):Khoanhtrònvàochữcáiđứngtrướcđápánđúng
a)Tậphợpsốtựnhiêncó :
A. 1 phầntử B. 9 phầntử C. 100 phầntửD.Vôsốphầntử
b)Số La Mã XIX cógiátrịtronghệthậpphân là :
A. 10 B. 18 C. 20 D. 19
c) Cho sốtựnhiên 3721. Sốtrămsẽ là :
A. 37 B. 2 C. 3217 C. 372
d) Tậphợp H=cócáchliệtkê là :
A. H=B. H=C. H=D. H=
Câu 2 (1 điểm): Điền dấu “X” vào ô thích hợp
Câu
Đúng
Sai
a) 128 : 124 = 122
b) 53 = 15
c) 53 . 52 = 55
d) 23 . 24 = 27
Câu 3: (1điểm):Cho A=Điềnkýhiệuvào ô thíchhợp
a) 10 A b)8 A c) A d) A
II. TỰ LUẬN: (7điểm)
Bài 1 (2 điểm):Thựchiệnphéptính (tínhnhanhnếucóthể)
a) 28 . 76 + 13 . 28 + 9 . 28
b) 1024 : (17 . 25 + 15 . 25)
Bài 2 (3 điểm): Tìm số tự nhiên x biết
a)156- (x+61)=82 b) 3x+18=36:33
c) 2 x = 32
Bài 3(2,0 điểm): Cho tập hợp A=
Viết tập hợp A dưới dạng liệt kê các phần tử của tập hợp
Viết tất cả các tập hợp con của tập hợp A
III)Đáp án và biểu điểm:
Trắcnghiệm(2 đ)
Câu 1(2 đ):mỗiđápánđúngcho 0,5 đ
Câu a
Câu b
Câu c
Câu d
D
D
A
B
Câu 2: Mỗicâuđúngcho 0,25 đ
Câu a
Câu b
Câu c
Câu d
S
S
Đ
Đ
Câu 3:Mỗilựachọnđúngcho 0,25 đ
Câu a
Câu b
Câu c
Câu d
2)Tựluận(6,5đ)
Bài 1(2 điểm):Mỗicâuđúngcho 1 điểm
a)28 . 76 + 13 . 28 + 9 . 28
= 28.(76 + 13 + 9)
= 28.98 = 28. (100 - 2)
= 2800 – 56 = 2744
b)1024 : (17 . 25 + 15 . 25)
= 1024 : [ 25 (17 + 15)]
= 1024 : (32.32)
= 1024 : 1024 = 1
Bài 2(3 đ):
a)156-(x+61)=82
x+61=156-82 (1đ)
x+61=74
x=13
b)3x+18=36:33 (1đ)
3x+18=33
3x=9
X=3
c)2x=32
2x=25 (1đ)
x=5
Bài 3(1,5 đ):
a)A= (0,5đ)
b)-Tậphợp con củaAcómộtphầntửlà
-Tậphợp con của A cóhaiphầntửlà
(1,0đ)
-Tậphợp con củaAcóbaphầntửlà
-Tậphợprỗng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: hoàng thị thuý
Dung lượng: 53,40KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)