Ôn tập hình học 6 học kì II
Chia sẻ bởi Trịnh Thảo Nguyên |
Ngày 30/04/2019 |
48
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập hình học 6 học kì II thuộc Hình học 6
Nội dung tài liệu:
Kính chào mừng các thầy cô giáo
cùng toàn thể các em
ÔN TẬP CHƯƠNG II
Mỗi hình sau ứng với những kiến thức nào đã học?
Nửa mặt phẳng bờ a
Góc nhọn
và điểm M nằm trong góc
Góc vuông
Góc tù
Góc bẹt
Hai góc kề bù
Hai góc phụ nhau
Tia phân giác của góc
Tam giác ABC
Đường tròn ( O,R)
Bài 1: Vẽ ?CDE có CD = 2,5cm ; CE = 3cm ;
DE = 4cm
a) * Tính AC, AD, BC, BD:
Ta cú: AC = AD = 2cm ( bỏn kớnh (A;2cm) )
BC = BD = 3cm ( bỏn kớnh (B;3cm) )
* Tính chu vi tam giác ABC:
P = AB + BC + CA = 4 + 3 + 2 = 9 (cm)
b) Tớnh d? di do?n th?ng IK:
Ta cú: AK < AB ? K n?m gi?a A v B
? AK + KB = AB ? 2 + KB = 4 ? KB = 2 (cm)
Do dú: BK< BI ?BK + KI = BI ?2 + KI = 3 ?KI = 1 (cm)
Bài tập 3
Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 4cm, vẽ hai đuường tròn (A;2cm) và (B;3cm).
Gọi C và D là giao điểm của hai đuường tròn.
a) Tính AC, AD, BC, BD. Tính chu vi tam giác ABC.
b) Du?ng trũn tõm A v du?ng trũn tõm B c?t AB l?n lu?t t?i I v K . Tớnh d? di do?n th?ng IK.
end
Giải
a) Bất kì đuường thẳng nào trên mặt phẳng cũng là ..................... của hai nửa mp
b) Góc bẹt là góc có hai cạnh là ....................................
c) Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thì ........ + .......... = ........... và nguược lại.
d) Hình gồm các điểm cách điểm O cho trưuớc một khoảng bằng 3cm gọi là................................................................... , và kí hiệu là ....................
Bài tập 4. Điền vào các chỗ trống sau để được các câu đúng
Bài tập 5. Điền đúng (Đ), sai (S) vào cuối mỗi câu sau
S
S
Đ
S
Đ
Đ
bờ chung
hai tia đối nhau
đưuờng tròn tâm O bán kính 3 cm
(O; 3cm)
Hoạt động nhóm (5 phút)
Câu 1: Góc phụ với góc 740 là góc có
số đo bằng:
A. 160 B. 260
C. 740 D. 1060
Câu 2: Góc bù với góc 550 là góc có số đo bằng
A. 350 B. 450
C. 550 D. 1250
Câu 3: Cho ?xOy = 1200, góc kề bù với
?xOy có số đo bằng:
A. 700 B. 600
C. 1200 D. 800
Câu 4: Cho ?ABC = m0 (00 < m0 < 900)
thì ?ABC là góc:
A. góc nhọn B. góc vuông
C. góc tù D. góc bẹt
Câu 5: Cho ba tia OA, OB, OC chung gốc
sao cho ?AOB = 300, ?COA = 950,
?BOC = 1250 .
Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ?
Tia OA
Câu 7: Số tam giác trong hình vẽ là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 9: Khoảng cách từ điểm H đến tâm O
của (O; R) là:
A. HO = R
B. HO = 2R
C. HO > R
D. HO < R
… P
Câu 10:
Khoảng cách từ điểm M đến tâm O
của (O; R) là:
A. MO = R
B. MO = 2R
C. MO > R
D. MO < R
. M
HUớng dẫn học ở nhà:
Ôn l¹i kiÕn thøc ®· häc
Xem l¹i lêi gi¶i c¸c bµi ®· lµm
Lµm bµi tËp: 34; 35; 37 (SGK/87) 31; 32 (SBT/58)
ChuÈn bÞ thi học kì II.
Tạm biệt các thầy cô và các em
cùng toàn thể các em
ÔN TẬP CHƯƠNG II
Mỗi hình sau ứng với những kiến thức nào đã học?
Nửa mặt phẳng bờ a
Góc nhọn
và điểm M nằm trong góc
Góc vuông
Góc tù
Góc bẹt
Hai góc kề bù
Hai góc phụ nhau
Tia phân giác của góc
Tam giác ABC
Đường tròn ( O,R)
Bài 1: Vẽ ?CDE có CD = 2,5cm ; CE = 3cm ;
DE = 4cm
a) * Tính AC, AD, BC, BD:
Ta cú: AC = AD = 2cm ( bỏn kớnh (A;2cm) )
BC = BD = 3cm ( bỏn kớnh (B;3cm) )
* Tính chu vi tam giác ABC:
P = AB + BC + CA = 4 + 3 + 2 = 9 (cm)
b) Tớnh d? di do?n th?ng IK:
Ta cú: AK < AB ? K n?m gi?a A v B
? AK + KB = AB ? 2 + KB = 4 ? KB = 2 (cm)
Do dú: BK< BI ?BK + KI = BI ?2 + KI = 3 ?KI = 1 (cm)
Bài tập 3
Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 4cm, vẽ hai đuường tròn (A;2cm) và (B;3cm).
Gọi C và D là giao điểm của hai đuường tròn.
a) Tính AC, AD, BC, BD. Tính chu vi tam giác ABC.
b) Du?ng trũn tõm A v du?ng trũn tõm B c?t AB l?n lu?t t?i I v K . Tớnh d? di do?n th?ng IK.
end
Giải
a) Bất kì đuường thẳng nào trên mặt phẳng cũng là ..................... của hai nửa mp
b) Góc bẹt là góc có hai cạnh là ....................................
c) Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thì ........ + .......... = ........... và nguược lại.
d) Hình gồm các điểm cách điểm O cho trưuớc một khoảng bằng 3cm gọi là................................................................... , và kí hiệu là ....................
Bài tập 4. Điền vào các chỗ trống sau để được các câu đúng
Bài tập 5. Điền đúng (Đ), sai (S) vào cuối mỗi câu sau
S
S
Đ
S
Đ
Đ
bờ chung
hai tia đối nhau
đưuờng tròn tâm O bán kính 3 cm
(O; 3cm)
Hoạt động nhóm (5 phút)
Câu 1: Góc phụ với góc 740 là góc có
số đo bằng:
A. 160 B. 260
C. 740 D. 1060
Câu 2: Góc bù với góc 550 là góc có số đo bằng
A. 350 B. 450
C. 550 D. 1250
Câu 3: Cho ?xOy = 1200, góc kề bù với
?xOy có số đo bằng:
A. 700 B. 600
C. 1200 D. 800
Câu 4: Cho ?ABC = m0 (00 < m0 < 900)
thì ?ABC là góc:
A. góc nhọn B. góc vuông
C. góc tù D. góc bẹt
Câu 5: Cho ba tia OA, OB, OC chung gốc
sao cho ?AOB = 300, ?COA = 950,
?BOC = 1250 .
Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ?
Tia OA
Câu 7: Số tam giác trong hình vẽ là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 9: Khoảng cách từ điểm H đến tâm O
của (O; R) là:
A. HO = R
B. HO = 2R
C. HO > R
D. HO < R
… P
Câu 10:
Khoảng cách từ điểm M đến tâm O
của (O; R) là:
A. MO = R
B. MO = 2R
C. MO > R
D. MO < R
. M
HUớng dẫn học ở nhà:
Ôn l¹i kiÕn thøc ®· häc
Xem l¹i lêi gi¶i c¸c bµi ®· lµm
Lµm bµi tËp: 34; 35; 37 (SGK/87) 31; 32 (SBT/58)
ChuÈn bÞ thi học kì II.
Tạm biệt các thầy cô và các em
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Thảo Nguyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)