Ôn tập Chương II. Góc
Chia sẻ bởi Đặng Quôc Huy |
Ngày 30/04/2019 |
45
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương II. Góc thuộc Hình học 6
Nội dung tài liệu:
HÌNH HỌC 6
Giáo viên: Lê Hồng Tân
Trường THCS Dư Hàng Kênh
Quận Lê Chân – Hải Phòng
ÔN TẬP CHƯƠNG II
ÔN TẬP HỌC KÌ II
Ôn tập chương 4: Biểu thức đại số
Ai nhanh hơn!
1
2
3
4
5
6
7
8
Câu 1 : Góc nào sau đây có số đo nhỏ nhất ?
A) Góc tù B) Góc nhọn
C) Góc bẹt D) Góc vuông.
Ôn tập chương 4: Biểu thức đại số
Ôn tập chương 4: Biểu thức đại số
Câu 2 : Trên cùng một nửa mặt phẳng, cho sáu tia chung gốc. Số góc được tạo thành là
A. 5 B. 15
C. 10 D. 12
Ôn tập chương 4: Biểu thức đại số
Câu 3 : Góc nào sau đây có số đo bằng 1800 ?
A) Góc tù B) Góc nhọn
C) Góc bẹt D) Góc vuông.
Ôn tập chương 4: Biểu thức đại số
Câu 4 : Nếu thì :
A) tia Oy nằm giữa hai tia Ot và Oz
B) tia Ot nằm giữa hai tia Oy và Oz
C) tia Oz nằm giữa hai tia Ot và Oy
D)
Ôn tập chương 4: Biểu thức đại số
Câu 5 : Cho = 850 . Góc yOz là góc kề bù với góc xOy . Góc yOz là có số đo là
750 B) 1050
C) 950 D) 850
Ôn tập chương 4: Biểu thức đại số
Câu 6 : Điểm A là một điểm nằm trên đường tròn tâm O bán kính 2 cm. Độ dài đoạn thẳng AO là
1,5 cm. B) 3 cm.
C) 2 cm D) 4 cm.
Ôn tập chương 4: Biểu thức đại số
Câu 7. Các tam giác trong hình vẽ là
CBE, BEC, CEB
BCE, BCD
BCD, BCE, BDC
BCD, BCE, BDE.
Ôn tập chương 4: Biểu thức đại số
Câu 8. Cho hình vẽ 1. Khẳng định nào sau đây sai ?
A) (r; A) B) AM = r.
C) (A; AM) D) (A; r).
M
Bài 1. Cho ®o¹n th¼ng AB = 5 cm. VÏ trung ®iÓm M cña ®o¹n th¼ng AB. VÏ ®êng trßn (M; 2,5 cm)
a/ TÝnh MA
b/ ĐiÓm A vµ B cã thuéc ®êng trßn kh«ng ? Vì sao?
c/ Vẽ (A; 2 cm). Đường tròn (A; 2 cm) cắt đường thẳng AB tại Q. So sánh AQ và BM.
Bài 2: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ tia Ot và Oy sao cho xOt = 500 ; xOy = 1500.
a) Hỏi tia nào nằm gi?a hai tia còn lại? Vỡ sao?
b) Tính góc tOy?
c) V? tia Oz l tia phõn giỏc c?a gúc yOt. H?i: Tia Ot có là tia phân giác của gúc xOz hay không? Vỡ sao?
Bài 3. VÏ hai gãc kÒ bï xOy vµ yOz, biÕt sè ®o gãc xOy b»ng 500.
a) TÝnh sè ®o gãc yOz
b) VÏ tia Ot lµ tia ph©n gi¸c cña gãc xOy .
VÏ tia Om n»m trong gãc yOz sao cho sè ®o gãc tOm b»ng 900. TÝnh sè ®o gãc yOm
c) Tia Om cã lµ tia ph©n gi¸c cña gãc yOz kh«ng? T¹i sao?
Bài 4. Vẽ hai đường thẳng xy và mn cắt nhau tại A sao cho = 750.
Kể tên các góc (khác góc bẹt ) trên hình vẽ.
Tính số đo của góc xAm.
Vẽ đường thẳng pq là đường phân giác của góc xAy sao cho tia Aq thuộc nửa mặt phẳng bờ xy chứa tia An. Tính góc xAq
Bài 5. Trên cùng một nửa mặt phẳng
Tính số góc tạo thành từ 11 tia chung gốc.
Tính số tia chung gốc tạo thành 72 góc.
Bài 6. Vẽ tam giác ABC biết AB = 5 cm,
AB = 3 cm, AC = 3 cm. Vẽ (C; AC). Hỏi:
Đo và cho biết số đo của góc C và góc B của tam giác ABC.
Điểm B có thuộc (C; AC) không ? Vì sao ?
Giáo viên: Lê Hồng Tân
Trường THCS Dư Hàng Kênh
Quận Lê Chân – Hải Phòng
ÔN TẬP CHƯƠNG II
ÔN TẬP HỌC KÌ II
Ôn tập chương 4: Biểu thức đại số
Ai nhanh hơn!
1
2
3
4
5
6
7
8
Câu 1 : Góc nào sau đây có số đo nhỏ nhất ?
A) Góc tù B) Góc nhọn
C) Góc bẹt D) Góc vuông.
Ôn tập chương 4: Biểu thức đại số
Ôn tập chương 4: Biểu thức đại số
Câu 2 : Trên cùng một nửa mặt phẳng, cho sáu tia chung gốc. Số góc được tạo thành là
A. 5 B. 15
C. 10 D. 12
Ôn tập chương 4: Biểu thức đại số
Câu 3 : Góc nào sau đây có số đo bằng 1800 ?
A) Góc tù B) Góc nhọn
C) Góc bẹt D) Góc vuông.
Ôn tập chương 4: Biểu thức đại số
Câu 4 : Nếu thì :
A) tia Oy nằm giữa hai tia Ot và Oz
B) tia Ot nằm giữa hai tia Oy và Oz
C) tia Oz nằm giữa hai tia Ot và Oy
D)
Ôn tập chương 4: Biểu thức đại số
Câu 5 : Cho = 850 . Góc yOz là góc kề bù với góc xOy . Góc yOz là có số đo là
750 B) 1050
C) 950 D) 850
Ôn tập chương 4: Biểu thức đại số
Câu 6 : Điểm A là một điểm nằm trên đường tròn tâm O bán kính 2 cm. Độ dài đoạn thẳng AO là
1,5 cm. B) 3 cm.
C) 2 cm D) 4 cm.
Ôn tập chương 4: Biểu thức đại số
Câu 7. Các tam giác trong hình vẽ là
CBE, BEC, CEB
BCE, BCD
BCD, BCE, BDC
BCD, BCE, BDE.
Ôn tập chương 4: Biểu thức đại số
Câu 8. Cho hình vẽ 1. Khẳng định nào sau đây sai ?
A) (r; A) B) AM = r.
C) (A; AM) D) (A; r).
M
Bài 1. Cho ®o¹n th¼ng AB = 5 cm. VÏ trung ®iÓm M cña ®o¹n th¼ng AB. VÏ ®êng trßn (M; 2,5 cm)
a/ TÝnh MA
b/ ĐiÓm A vµ B cã thuéc ®êng trßn kh«ng ? Vì sao?
c/ Vẽ (A; 2 cm). Đường tròn (A; 2 cm) cắt đường thẳng AB tại Q. So sánh AQ và BM.
Bài 2: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ tia Ot và Oy sao cho xOt = 500 ; xOy = 1500.
a) Hỏi tia nào nằm gi?a hai tia còn lại? Vỡ sao?
b) Tính góc tOy?
c) V? tia Oz l tia phõn giỏc c?a gúc yOt. H?i: Tia Ot có là tia phân giác của gúc xOz hay không? Vỡ sao?
Bài 3. VÏ hai gãc kÒ bï xOy vµ yOz, biÕt sè ®o gãc xOy b»ng 500.
a) TÝnh sè ®o gãc yOz
b) VÏ tia Ot lµ tia ph©n gi¸c cña gãc xOy .
VÏ tia Om n»m trong gãc yOz sao cho sè ®o gãc tOm b»ng 900. TÝnh sè ®o gãc yOm
c) Tia Om cã lµ tia ph©n gi¸c cña gãc yOz kh«ng? T¹i sao?
Bài 4. Vẽ hai đường thẳng xy và mn cắt nhau tại A sao cho = 750.
Kể tên các góc (khác góc bẹt ) trên hình vẽ.
Tính số đo của góc xAm.
Vẽ đường thẳng pq là đường phân giác của góc xAy sao cho tia Aq thuộc nửa mặt phẳng bờ xy chứa tia An. Tính góc xAq
Bài 5. Trên cùng một nửa mặt phẳng
Tính số góc tạo thành từ 11 tia chung gốc.
Tính số tia chung gốc tạo thành 72 góc.
Bài 6. Vẽ tam giác ABC biết AB = 5 cm,
AB = 3 cm, AC = 3 cm. Vẽ (C; AC). Hỏi:
Đo và cho biết số đo của góc C và góc B của tam giác ABC.
Điểm B có thuộc (C; AC) không ? Vì sao ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Quôc Huy
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)