Ôn tập Chương I. Đoạn thẳng

Chia sẻ bởi Trịnh Thị Quyên | Ngày 30/04/2019 | 31

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Đoạn thẳng thuộc Hình học 6

Nội dung tài liệu:

SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
PHÒNG GD NÚI THÀNH
Tiết 13
ÔN TẬP CHƯƠNG I
KIỂM TRA BÀI CŨ: CÁC HÌNH SAU NÓI LÊN ĐIỀU GÌ ?
Điểm A
Đường thẳng a,
đường thẳng AB
Đường thẳng xy
Tia Ax
Đoạn thẳng AB
Trung điểm M của đoạn
thẳng AB
a
A
B
A
x
A
B
A
B
M
A
CÁCH ĐỌC
HÌNH VẼ
x
y
1. Trong 3 điểm ......................... có một và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại
2. Có một và chỉ một đường thẳng đi qua
...........................................
3. Mỗi điểm trên đường thẳng là gốc chung của ...........................................
4. Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì .........................................
5. Trên tia Ox, OM = a , ON = b, nếu 0 < a < b thì ...............................................................................
điểm M nằm giữa hai điểm O và N
AM + MB = AB
hai tia đối nhau
thẳng hàng
hai điểm phân biệt




Dùng hình vẽ để trả lời từ câu 1 đến câu 7

a. Hai điểm A và C nằm ...................... đối với điểm B.
b. Hai điểm A và B nằm ........................ đối với điểm C.
c. Ba điểm .......................... thẳng hàng.
d. Ba điểm không thẳng hàng là
- ......................
- .......................
- .......................
Nhìn vào hình vẽ, điền vào chỗ trống (.....) trong các phát biểu sau để được câu đúng:
khác phía
cùng phía
A, B, C
O, A, B
O, B, C
O, A, C
a. Các tia trùng nhau gốc A là ...................
Điền vào chỗ trống (.......):
Trên đường thẳng xy:
AB, AC, Ay
Ax và Ay;
Bx và By;
Cx và Cy
b. Các tia đối nhau là:
...................... ............................ ..........................
I. Tia BA và tia AB trùng nhau
II. Trong các tia BA, AB, CB không có hai tia nào đối nhau.
III. Các tia AB, AC, BC trùng nhau
Cho 3 câu :
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất
sai
a) I
b) II
đúng
c) I và II
sai
sai
d) II và III
Trên hình vẽ có tất cả là :
a. 5 đoạn thẳng
b. 6 đoạn thẳng
c. 3 đoạn thẳng
d. 8 đoạn thẳng
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất
Điền vào chỗ trống (.......):
a. Đoạn thẳng OA không cắt đoạn thẳng .............
b. Đoạn thẳng OB cắt các đoạn thẳng : ...............................................
BC
OA, OC, BA, BC, AC
a. Hai tia phân biệt có gốc chung là
hai tia đối nhau


Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô vuông trước mỗi câu:
b. Hai tia có một điểm gốc chung và một điểm chung khác nữa là hai tia trùng nhau
Chẳng hạn
S
Đ
c. Hai tia chung gốc cùng nằm trên một đường thẳng thì đối nhau
d. Nếu IM = IN thì I là trung điểm của MN
S
S
Chẳng hạn
A
x
y
Chẳng hạn
Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô vuông trước mỗi câu:
Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được kết qủa đúng:
a. Độ dài đoạn thẳng CA là
b. Độ dài đoạn thẳng BD là
c. Độ dài đoạn thẳng AD là
d. Độ dài đoạn thẳng AD
dài hơn đoạn thẳng CB là
Độ dài đoạn thẳng AB bằng 5 cm. Điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho BC bằng 2cm. Trên tia đối của tia CA lấy điểm D sao cho CD bằng 6cm.
Vẽ hình theo diễn đạt sau
Cho 3 điểm M, N, P không thẳng hàng
a. Vẽ đường thẳng MN
b. Vẽ tia MP
c. Vẽ đoạn thẳng NP
d. Vẽ điểm A nằm giữa N và P
e. Vẽ tia AM
Trên tia Ox lấy hai điểm A,B sao cho
OA = 3 cm, OB = 6cm
b. So sánh OA và AB
a. Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Vì sao?
c. Điểm A có phải là trung điểm của OB
không? Vì sao?


- Ôn kỹ lý thuyết
- Làm bài 3, 5, 7, 8 trang 127 sgk

Bài 1:Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời sau:
a,Đoạn thẳng MN cắt đường thẳng AB nhưng không cắt đoạn thẳng AB
b, Qua 4 điểm phân biệt vẽ được đúng 4 đoạn thẳng
Bài 2: Trên tia Ox, xác định hai điểm C, D sao cho
OC < OD. Gọi A, B lần lượt là trung điểm của OC, OD. Chứng minh rằng:

CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
Xin chân thành cảm ơn
các thầy cô giáo cùng các em học sinh!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trịnh Thị Quyên
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)