Ôn tập Chương I. Đoạn thẳng

Chia sẻ bởi Nguyễn Phúc Thắng | Ngày 30/04/2019 | 29

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Đoạn thẳng thuộc Hình học 6

Nội dung tài liệu:


Trường THCS Hồng Lạc
tiết 13

ôn tập chương i
Tiết 13: Ôn tập chương I
I. CÁC HÌNH :
- Điểm
- Đường thẳng
- Tia
- Đoạn thẳng
- Trung điểm củađoạn thẳng

A. ôn tập lí thuyết:
Mỗi hình vẽ sau đây cho biết kiến thức gì ?
Hình 9
Hình 1
Hình 4
Hình 8
Hình 7
Hình 6
Hình 5
Hình 3
Hình 2
Hình 10
Đường thẳng AB
A ? a , B ? a
A, B, C thẳng hàng
v� AB + BC = AC
a cắt b tại E
m song song với n
Tia Ox và tia Oy đối nhau
Trên tia Ax, điểm M
nằm giữa 2 điểm A và B
Đoạn thẳng AB
Điểm M nằm giữa
2 điểm A và B
O là trung điểm của
đoạn thẳng AB
Tiết 13: Ôn tập chương I
I. CÁC HÌNH
- Điểm
- Đường thẳng
- Tia
- Đoạn thẳng
- Trung điểm của đoạn thẳng





ĐiÒn tõ thÝch hîp vµo dÊu ( ... ) trong c¸c c©u sau:
1) Trong ba điểm ...... c� m�t v� ch� m�t điểm nằm giữa hai điểm còn lại .
���ng th�ng
1/ Trong ba điểm thẳng hàng có một và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại
2) C� m�t v� ch� m�t ... �i qua 2 �iĨm ph�n biƯt.
thẳng hàng
3/ Mỗi điểm trên một đường thẳng là gốc chung của hai tia đối nhau .
3) M�i �iĨm tr�n m�t ���ng l� g�c chung cđa .......
AM + MB = AB
4/ Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A v� B thì AM + MB = AB .

2/ C� m�t v� ch� m�t ���ng th�ng �I qua 2 �iĨm ph�n biƯt.
A. ôn tập lí thuyết:
5/ Tr�n tia Ox, OM = a, ON = b,
n�u 0 < a < b thì �iĨm M n�m 2 �iĨm O v� N.
4) Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A v� B thì .....
5) Trªn tia Ox, OM = a, ON = b, nÕu 0 < a < b thì ®iÓm M ……………
nằm giữa hai điểm O v� N.
hai tia ��i nhau.
II. Các tính chất :
Tiết 13: Ôn tập chương I
I. CÁC HÌNH
- Điểm
- Đường thẳng
- Tia
- Đoạn thẳng
- Trung điểm của đoạn thẳng





1/ Trong ba điểm thẳng hàng có một và
chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại
3/ Mỗi điểm trên một đường thẳng là
gốc chung của hai tia đối nhau .
4/ Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A v� B thì AM + MB = AB .

2/ C� m�t v� ch� m�t ���ng th�ng �i qua 2 �iĨm ph�n biƯt.
A. ôn tập lí thuyết:
5/ Tr�n tia Ox, OM = a, ON = b, n�u 0 < a < b
thì �iĨm M n�m gi�a 2 �iĨm O v� N.
II. Các tính chất :
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 9
Hình 10
Hình 8
Hình 7
Hình 4
Hình 5
Hình 6
Tiết 13: Ôn tập chương I
I. CÁC HÌNH
- Điểm
- Đường thẳng
- Tia
- Đoạn thẳng
- Trung điểm của đoạn thẳng





1/ Trong ba điểm thẳng hàng có một và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại
3/ Mỗi điểm trên một đường thẳng là gốc chung của hai tia đối nhau .
4/ Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A v� B thì AM + MB = AB .

2/ C� m�t v� ch� m�t ���ng th�ng �I qua 2 �iĨm ph�n biƯt.
A. ôn tập lí thuyết:
5/ Tr�n tia Ox, OM = a, ON = b,
n�u 0 < a < b thì �iĨm M n�m 2 �iĨm O v� N.
II. Các tính chất :
Bài tập 1: Câu nào đúng, câu nào sai trong các câu sau:
( Sai )
b) N�u MA = MB th� M l� trung �iĨm cđa
�o�n th�ng AB.
( Đúng )
c) N�u thì M l� trung �iĨm
cđa �o�n th�ng AB.
( Sai )
d) N�u MA + MB = AB thì M l� trung �iĨm cđa �o�n th�ng AB.
( Đúng )
e) N�u MA + MB = AB v� MA = MB th� M l� trung �iĨm cđa AB.
( Đúng )
Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB
thì MA = MB.
b. BàI TậP:
Tiết 13: Ôn tập chương I
I. CÁC HÌNH
- Điểm
- Đường thẳng
- Tia
- Đoạn thẳng
- Trung điểm của đoạn thẳng





1/ Trong ba điểm thẳng hàng có một và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại
3/ Mỗi điểm trên một đường thẳng là gốc chung của hai tia đối nhau .
4/ Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A v� B thì AM + MB = AB .

2/ C� m�t v� ch� m�t ���ng th�ng �I qua 2 �iĨm ph�n biƯt.
A. ôn tập lí thuyết:
5/ Tr�n tia Ox, OM = a, ON = b,
n�u 0 < a < b thì �iĨm M n�m 2 �iĨm O v� N.
II. Các tính chất :
b. BàI TậP:
Bài tập 2 (SGK/127): Cho 3 điểm A, B, C không thẳng hàng. Vẽ đường thẳng AB, tia AC, đoạn thẳng BC, điểm M nằm giữa B và C.
Trên hình vẽ hãy kể tên 3 điểm thẳng hàng ?
Khi 3 điểm B, M, C thẳng hàng ta có điều gì ?
BM + MC = BC
Tiết 13: Ôn tập chương I
I. CÁC HÌNH
- Điểm
- Đường thẳng
- Tia
- Đoạn thẳng
- Trung điểm của đoạn thẳng





1/ Trong ba điểm thẳng hàng có một và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại
3/ Mỗi điểm trên một đường thẳng là gốc chung của hai tia đối nhau .
4/ Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A v� B thì AM + MB = AB .

2/ C� m�t v� ch� m�t ���ng th�ng �i qua 2 �iĨm ph�n biƯt.
A. ôn tập lí thuyết:
5/ Tr�n tia Ox, OM = a, ON = b,
n�u 0 < a < b thì �iĨm M n�m 2 �iĨm O v� N.
II. Các tính chất :
Bài tập 6 SGK/127): Cho đoạn thẳng AB dài 6cm. Trên
tia AB lấy điểm M sao cho AM = 3cm.
a. Di?m M cú n?m gi?a hai di?m A v� B khụng ? Vỡ sao ?
b. So sỏnh AM v� MB.
c. M cú l� trung di?m c?a AB khụng ?
Giải:
a, Trên tia AB, cã AM < AB ( v× 3cm < 6cm) nên điểm M nằm giữa hai điểm A và B.
Vậy AM = MB ( = 3 cm)
c, Vì điểm M nằm giữa hai điểm A, B (theo c©u a)
và AM = MB (theo c©u b) nên M là trung điểm của AB.
3 cm
6 cm
b. BàI TậP:
Suy ra AM + MB = AB
3 + MB = 6
MB = 6 – 3
MB = 3 ( cm )
b,

H­íng dÉn vÒ nhµ:

- ¤n l¹i toµn bé lÝ thuyết vµ xem l¹i
c¸c bµi tËp ®· ch÷a trong ch­¬ng I.
- Chó ý c¸ch vÏ h×nh.
- Làm bài 3, 4, 5, 7, 8 trang 127 sgk.
- Lµm bµi tËp 64, 65 SBT trang 105.
- ChuÈn bÞ tiÕt sau kiÓm tra 45’.


Hướng dẫn làm bài tập 65 SBT trang 105
Cho đoạn thẳng AB dài 4cm, C là điểm nằm giữa A và B. Gọi M là trung điểm của AC và N là trung điểm của CB. Tính MN?
HƯỚNG DẪN
4 cm
? cm
+
CN
MC



?
?
Giải
M là trung điểm của AC  MC =
N là trung điểm của CB  CN =
C nằm giữa A, B  Tia CA và CB đối nhau.
mà M  CA; N  CB.
C nằm giữa M và N
MC + CN = MN hay + = MN
Vậy: MN =
Bài giảng đến đây là kết thúc
Xin chân thành cám ơn
các thầy, cô giáo cùng các em !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Phúc Thắng
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)