Ôn tập Chương I. Đoạn thẳng
Chia sẻ bởi Bao Ngoc |
Ngày 30/04/2019 |
32
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Đoạn thẳng thuộc Hình học 6
Nội dung tài liệu:
Giáo viên: Giang Thị Lý
Trường THCS Lê Quý Đôn
HÌNH HỌC 8
Tiết 22
ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. LÝ THUYẾT
II. BÀI TẬP
Hãy nêu định nghĩa tứ giác? Kể tên các loại hình tứ giác đã học?
Tiết 22
ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. LÝ THUYẾT
1.Hình thang 5. Hình chữ nhật
2.Hình thang vuông
3.Hình thang cân 6. Hình thoi
4. Hình bình hành 7. Hình vuông
Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó bất kỳ hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng.
Các loại tứ giác đã được học trong chương I là :
Nhóm 1 : Nêu định nghĩa, tính chất , dấu hiệu nhận biết của hình thang và nêu định nghĩa hình thang vuông
Nhóm 2 : Nêu định nghĩa, tính chất , dấu hiệu nhận biết của hình thang cân
Nhóm 3 : Nêu định nghĩa, tính chất , dấu hiệu nhận biết của hình bình hành
Nhóm 4 : Nêu định nghĩa, tính chất , dấu hiệu nhận biết của hình chữ nhật
Nhóm 5 : Nêu định nghĩa, tính chất , dấu hiệu nhận biết của hình thoi
Nhóm 6 : Nêu định nghĩa, tính chất , dấu hiệu nhận biết của hình vuông
Yêu cầu lớp lập thành 6 nhóm thực hiện nội dung sau trên bảng nhóm từ 3’ đến 5’
Hình thang
ĐỊNH NGHĨA:
Là tứ giác có một cặp cạnh đối song song
TÍNH CHẤT:
- Các góc kề một cạnh bên bù nhau
- Nếu hai cạnh bên song song thì hai cạnh
đáy bằng nhau và hai cạnh bên bằng nhau.
- Nếu hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh
bên song song và bằng nhau
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT:
Tứ giác có một cặp cạnh đối song song
Tứ giác có hai góc kề một cạnh bù nhau
ĐỊNH NGHĨA:
Là hình thang có một góc vuông
Hình thang cân
ĐỊNH NGHĨA:
Là hình thang có hai góc kề một cạnh đáy bằng nhau
TÍNH CHẤT:
- Hai góc đối bù nhau
- Hai đường chéo bằng nhau
- Có hai cạnh bên bằng nhau
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT:
- Hình thang có hai góc kề một cạnh đáy bằng nhau.
- Hình thang có hai đường chéo bằng nhau
Hình bình hành
ĐỊNH NGHĨA:
Là tứ giác có các cạnh đối song song
TÍNH CHẤT:
- Các góc đối bằng nhau
- Các cạnh đối song song và bằng nhau
- Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT:
- Tứ giác có các cạnh đối song song
- Tứ giác có các góc đối bằng nhau
- Hình thang có hai cạnh bên song song
- Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
- Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau
Hình chữ nhật
ĐỊNH NGHĨA:
Là tứ giác có bốn góc vuông
TÍNH CHẤT:
- Các góc bằng nhau
- Các cạnh đối song song và bằng nhau
- Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT:
- Tứ giác có 3 góc vuông
- Hình bình hành có một góc vuông
- Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau
- Hình thang cân có 1 góc vuông
Hình thoi
ĐỊNH NGHĨA:
Là tứ giác có các cạnh bằng nhau
TÍNH CHẤT:
- Các góc đối bằng nhau
- Các cạnh đối song song và bằng nhau
- Hai đường chéo vuông góc tại trung điểm mỗi đường, đồng thời mỗi đường chéo là phân giác của các góc đối
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT:
- Tứ giác có các cạnh bằng nhau
- Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau
- Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc.
- Hình bình hành có mmotj đường chéo là phân giác của một góc
Hình vuông
ĐỊNH NGHĨA:
Là tứ giác có các cạnh bằng nhau các góc bằng nhau
TÍNH CHẤT:
- Các góc bằng nhau. Các cạnh bằng nhau
- Hai đường chéo bằng nhau và vuông góc tại trung điểm mỗi đường đồng thời là phân giác của các góc đối
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT:
- Tứ giác có các cạnh, các góc bằng nhau
- Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau
- HCN có hai đường chéo vuông góc
- Hình thoi có 1 góc vuông
- Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau
AB//CD
AB//CD
AD//BC
AD // BC
AC = BD
AB =AD
AC ┴ BD
AC Là pg Â
AB = BC = CD = DA
AC ┴ BD và AC = BD
AC ┴ BD
AD = AB
AC Là pg Â
AB =AD
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC HÌNH
AB = BC = CD = DA
A = B = C = D
D = 90o
C = D
ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC , HÌNH THANG
Tiết 22
ÔN TẬP CHƯƠNG I
Bài 88(sgk 111):
Cho töù giaùc ABCD. Goïi E, F, G, H theo thöù töï laø trung ñieåm cuûa AB, BC, CD, DA. Các đường chéo AC, BD của tứ giác ABCD có điều kiện gì thì EFGH là:
a) Hình chữ nhật?
b) Hình thoi?
c) Hình vuông?
II. BÀI TẬP
Bài 88(111):
GT Tứ giác ABCD
AE = EB ; BF = FC
CG = GD; DH = HA
AC, BD là 2 đường chéo
KL AC, BD thoả mãn điều kiện gì
để EFGH là:
a) Hình chữ nhật?
b) Hình thoi?
c) Hình vuông?
H
G
F
E
A
D
C
B
Bài 88(111):
EF//=HG
AC = BD
Tiết 22
ÔN TẬP CHƯƠNG I
Bài 89(sgk 111):
Cho tam giác ABCvuông tại A , đường trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của AB , E là điểm đối xứng với M qua D.
a) CMR điểm E đối xứng với điểm M qua AB
b) Tứ giác AEBM là hình gì? Vì sao? Khi BC =4 cm tính chu vi tứ giác AEBM
c) Tam giác vuông ABC có điều kiện gì thì tứ giác AEBM là hình vuông ?
Tiết 22
ÔN TẬP CHƯƠNG I
Bài 89( SGK111):
M
B
C
D Là trung điểm AB (gt)
E đối xứng với M qua D
AB cắt ME tại trung điểm D
AM = MB
E đối xứng M qua AB
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn tập toàn bộ nội dung lí thuyết .
- OÂn laïi caùc caùch chöùng minh töù giaùc ñaëc bieät thoâng qua ñònh nghóa vaø caùc daáu hieäu nhaän bieát.
- Chứng minh cụ thể các baøi taäp 88 ; 89/111 sgk
Trường THCS Lê Quý Đôn
HÌNH HỌC 8
Tiết 22
ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. LÝ THUYẾT
II. BÀI TẬP
Hãy nêu định nghĩa tứ giác? Kể tên các loại hình tứ giác đã học?
Tiết 22
ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. LÝ THUYẾT
1.Hình thang 5. Hình chữ nhật
2.Hình thang vuông
3.Hình thang cân 6. Hình thoi
4. Hình bình hành 7. Hình vuông
Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó bất kỳ hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng.
Các loại tứ giác đã được học trong chương I là :
Nhóm 1 : Nêu định nghĩa, tính chất , dấu hiệu nhận biết của hình thang và nêu định nghĩa hình thang vuông
Nhóm 2 : Nêu định nghĩa, tính chất , dấu hiệu nhận biết của hình thang cân
Nhóm 3 : Nêu định nghĩa, tính chất , dấu hiệu nhận biết của hình bình hành
Nhóm 4 : Nêu định nghĩa, tính chất , dấu hiệu nhận biết của hình chữ nhật
Nhóm 5 : Nêu định nghĩa, tính chất , dấu hiệu nhận biết của hình thoi
Nhóm 6 : Nêu định nghĩa, tính chất , dấu hiệu nhận biết của hình vuông
Yêu cầu lớp lập thành 6 nhóm thực hiện nội dung sau trên bảng nhóm từ 3’ đến 5’
Hình thang
ĐỊNH NGHĨA:
Là tứ giác có một cặp cạnh đối song song
TÍNH CHẤT:
- Các góc kề một cạnh bên bù nhau
- Nếu hai cạnh bên song song thì hai cạnh
đáy bằng nhau và hai cạnh bên bằng nhau.
- Nếu hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh
bên song song và bằng nhau
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT:
Tứ giác có một cặp cạnh đối song song
Tứ giác có hai góc kề một cạnh bù nhau
ĐỊNH NGHĨA:
Là hình thang có một góc vuông
Hình thang cân
ĐỊNH NGHĨA:
Là hình thang có hai góc kề một cạnh đáy bằng nhau
TÍNH CHẤT:
- Hai góc đối bù nhau
- Hai đường chéo bằng nhau
- Có hai cạnh bên bằng nhau
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT:
- Hình thang có hai góc kề một cạnh đáy bằng nhau.
- Hình thang có hai đường chéo bằng nhau
Hình bình hành
ĐỊNH NGHĨA:
Là tứ giác có các cạnh đối song song
TÍNH CHẤT:
- Các góc đối bằng nhau
- Các cạnh đối song song và bằng nhau
- Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT:
- Tứ giác có các cạnh đối song song
- Tứ giác có các góc đối bằng nhau
- Hình thang có hai cạnh bên song song
- Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
- Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau
Hình chữ nhật
ĐỊNH NGHĨA:
Là tứ giác có bốn góc vuông
TÍNH CHẤT:
- Các góc bằng nhau
- Các cạnh đối song song và bằng nhau
- Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT:
- Tứ giác có 3 góc vuông
- Hình bình hành có một góc vuông
- Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau
- Hình thang cân có 1 góc vuông
Hình thoi
ĐỊNH NGHĨA:
Là tứ giác có các cạnh bằng nhau
TÍNH CHẤT:
- Các góc đối bằng nhau
- Các cạnh đối song song và bằng nhau
- Hai đường chéo vuông góc tại trung điểm mỗi đường, đồng thời mỗi đường chéo là phân giác của các góc đối
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT:
- Tứ giác có các cạnh bằng nhau
- Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau
- Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc.
- Hình bình hành có mmotj đường chéo là phân giác của một góc
Hình vuông
ĐỊNH NGHĨA:
Là tứ giác có các cạnh bằng nhau các góc bằng nhau
TÍNH CHẤT:
- Các góc bằng nhau. Các cạnh bằng nhau
- Hai đường chéo bằng nhau và vuông góc tại trung điểm mỗi đường đồng thời là phân giác của các góc đối
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT:
- Tứ giác có các cạnh, các góc bằng nhau
- Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau
- HCN có hai đường chéo vuông góc
- Hình thoi có 1 góc vuông
- Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau
AB//CD
AB//CD
AD//BC
AD // BC
AC = BD
AB =AD
AC ┴ BD
AC Là pg Â
AB = BC = CD = DA
AC ┴ BD và AC = BD
AC ┴ BD
AD = AB
AC Là pg Â
AB =AD
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC HÌNH
AB = BC = CD = DA
A = B = C = D
D = 90o
C = D
ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC , HÌNH THANG
Tiết 22
ÔN TẬP CHƯƠNG I
Bài 88(sgk 111):
Cho töù giaùc ABCD. Goïi E, F, G, H theo thöù töï laø trung ñieåm cuûa AB, BC, CD, DA. Các đường chéo AC, BD của tứ giác ABCD có điều kiện gì thì EFGH là:
a) Hình chữ nhật?
b) Hình thoi?
c) Hình vuông?
II. BÀI TẬP
Bài 88(111):
GT Tứ giác ABCD
AE = EB ; BF = FC
CG = GD; DH = HA
AC, BD là 2 đường chéo
KL AC, BD thoả mãn điều kiện gì
để EFGH là:
a) Hình chữ nhật?
b) Hình thoi?
c) Hình vuông?
H
G
F
E
A
D
C
B
Bài 88(111):
EF//=HG
AC = BD
Tiết 22
ÔN TẬP CHƯƠNG I
Bài 89(sgk 111):
Cho tam giác ABCvuông tại A , đường trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của AB , E là điểm đối xứng với M qua D.
a) CMR điểm E đối xứng với điểm M qua AB
b) Tứ giác AEBM là hình gì? Vì sao? Khi BC =4 cm tính chu vi tứ giác AEBM
c) Tam giác vuông ABC có điều kiện gì thì tứ giác AEBM là hình vuông ?
Tiết 22
ÔN TẬP CHƯƠNG I
Bài 89( SGK111):
M
B
C
D Là trung điểm AB (gt)
E đối xứng với M qua D
AB cắt ME tại trung điểm D
AM = MB
E đối xứng M qua AB
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn tập toàn bộ nội dung lí thuyết .
- OÂn laïi caùc caùch chöùng minh töù giaùc ñaëc bieät thoâng qua ñònh nghóa vaø caùc daáu hieäu nhaän bieát.
- Chứng minh cụ thể các baøi taäp 88 ; 89/111 sgk
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bao Ngoc
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)