Ôn tập Chương I. Đoạn thẳng
Chia sẻ bởi Lê Thị Hát |
Ngày 30/04/2019 |
49
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Đoạn thẳng thuộc Hình học 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU
Kính chúc quý thầy cô sức khỏe và hạnh phúc, chúc các em học tốt!
ÔN TẬP CHƯƠNG I
Tiết 13 :
Hình học 6
a
A
B
A
x
A
B
Điểm
Đường thẳng
Tia
Đoạn thẳng
A
Trung điểm đoạn thẳng
y
x
I. CÁC HÌNH
Ví dụ
1. Trong 3 điểm ......................... có một và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại
2. Có một và chỉ một đường thẳng đi qua
...........................................
3. Mỗi điểm trên đường thẳng là gốc chung của ...........................................
4. Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì .........................................
5. Trên tia Ox, OM = a , ON = b, nếu 0 < a < b thì ...............................................................................
điểm M nằm giữa hai điểm O và N
AM + MB = AB
hai tia đối nhau
thẳng hàng
hai điểm phân biệt
II. CÁC TÍNH CHẤT:
Điền ký hiệu , , thích hợp vào ô trống
B xy
b) O xy
c) C OA
Dùng hình vẽ để trả lời câu sau:
III. BÀI TẬP:
Câu 1:
a. Hai điểm A và C nằm ...................... đối với điểm B.
b. Hai điểm A và B nằm ........................ đối với điểm C.
c. Ba điểm .......................... thẳng hàng.
d. Ba điểm không thẳng hàng là
- ......................
- .......................
- .......................
Điền vào chỗ trống (.....) trong các phát biểu sau:
khác phía
cùng phía
A, B, C
O, A, B
O, B, C
O, A, C
Câu 2:
a. Các tia trùng nhau gốc A là ...................
Điền vào chỗ trống (.......):
Trên đường thẳng xy:
AB, AC, Ay
Ax và Ay;
Bx và By;
Cx và Cy
b. Các tia đối nhau là:
...................... ............................ ..........................
Câu 3:
Trên hình vẽ có tất cả bao nhiêu đường thẳng?
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất
sai
a) 9 đường thẳng
sai
sai
đúng
b) 6 đường thẳng
c) 4 đường thẳng
d) 5 đường thẳng
Câu 4:
Điền vào chỗ trống (.......):
a. Đoạn thẳng OA không cắt đoạn thẳng .............
b. Đoạn thẳng OB cắt các đoạn thẳng : ...............................................
BC
OA, OC, BA, BC, AC
Câu 5:
a. Hai tia phân biệt có gốc chung là
hai tia đối nhau
Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô vuông trước mỗi câu:
b. Hai tia có một điểm gốc chung và một điểm chung khác nữa là hai tia trùng nhau
Chẳng hạn
S
Đ
Câu 6:
c. Hai tia chung gốc cùng nằm trên một đường thẳng thì đối nhau
d. Nếu IM = IN thì I là trung điểm của MN
S
S
Chẳng hạn
A
x
y
Chẳng hạn
Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô vuông trước mỗi câu:
Câu 7:
Vẽ hình theo diễn đạt sau
Cho 3 điểm M, N, P không thẳng hàng
a. Vẽ đường thẳng MN
b. Vẽ tia MP
c. Vẽ đoạn thẳng NP
d. Vẽ điểm A nằm giữa N và P
e. Vẽ tia AM
Câu 8:
Câu 9:
Cho đoạn thẳng AB dài 8 cm. Trên tia AB lấy điểm I sao cho AI = 4 cm
Giải:
b. So sánh IA và IB
a.Điểm I có nằm giữa hai điểm A và B không? Vì sao?
b. Vì điểm I nằm giữa hai điểm A và B nên:
c. Điểm I có phải là trung điểm của AB không?Vì sao?
c. Vì điểm I nằm giữa hai điểm A, B
a. Trên tia AB vì AI < AB ( 4cm < 8cm) nên điểm I nằm giữa hai điểm A và B
IA + IB = AB
Vậy : IA = IB (= 4 cm)
Suy ra : IB = AB - IA = 8 cm – 4 cm = 4 cm
và IA = IB nên I
là trung điểm của AB.
- Ôn kỹ lý thuyết
- Làm bài 3, 5, 7, 8 trang 127 sgk
- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết.
VI. DẶN DÒ VỀ NHÀ:
Trường THCS Phan Bội Châu
Chúc các em học tập tốt !
Kính chúc quý thầy cô sức khỏe và hạnh phúc, chúc các em học tốt!
ÔN TẬP CHƯƠNG I
Tiết 13 :
Hình học 6
a
A
B
A
x
A
B
Điểm
Đường thẳng
Tia
Đoạn thẳng
A
Trung điểm đoạn thẳng
y
x
I. CÁC HÌNH
Ví dụ
1. Trong 3 điểm ......................... có một và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại
2. Có một và chỉ một đường thẳng đi qua
...........................................
3. Mỗi điểm trên đường thẳng là gốc chung của ...........................................
4. Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì .........................................
5. Trên tia Ox, OM = a , ON = b, nếu 0 < a < b thì ...............................................................................
điểm M nằm giữa hai điểm O và N
AM + MB = AB
hai tia đối nhau
thẳng hàng
hai điểm phân biệt
II. CÁC TÍNH CHẤT:
Điền ký hiệu , , thích hợp vào ô trống
B xy
b) O xy
c) C OA
Dùng hình vẽ để trả lời câu sau:
III. BÀI TẬP:
Câu 1:
a. Hai điểm A và C nằm ...................... đối với điểm B.
b. Hai điểm A và B nằm ........................ đối với điểm C.
c. Ba điểm .......................... thẳng hàng.
d. Ba điểm không thẳng hàng là
- ......................
- .......................
- .......................
Điền vào chỗ trống (.....) trong các phát biểu sau:
khác phía
cùng phía
A, B, C
O, A, B
O, B, C
O, A, C
Câu 2:
a. Các tia trùng nhau gốc A là ...................
Điền vào chỗ trống (.......):
Trên đường thẳng xy:
AB, AC, Ay
Ax và Ay;
Bx và By;
Cx và Cy
b. Các tia đối nhau là:
...................... ............................ ..........................
Câu 3:
Trên hình vẽ có tất cả bao nhiêu đường thẳng?
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất
sai
a) 9 đường thẳng
sai
sai
đúng
b) 6 đường thẳng
c) 4 đường thẳng
d) 5 đường thẳng
Câu 4:
Điền vào chỗ trống (.......):
a. Đoạn thẳng OA không cắt đoạn thẳng .............
b. Đoạn thẳng OB cắt các đoạn thẳng : ...............................................
BC
OA, OC, BA, BC, AC
Câu 5:
a. Hai tia phân biệt có gốc chung là
hai tia đối nhau
Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô vuông trước mỗi câu:
b. Hai tia có một điểm gốc chung và một điểm chung khác nữa là hai tia trùng nhau
Chẳng hạn
S
Đ
Câu 6:
c. Hai tia chung gốc cùng nằm trên một đường thẳng thì đối nhau
d. Nếu IM = IN thì I là trung điểm của MN
S
S
Chẳng hạn
A
x
y
Chẳng hạn
Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô vuông trước mỗi câu:
Câu 7:
Vẽ hình theo diễn đạt sau
Cho 3 điểm M, N, P không thẳng hàng
a. Vẽ đường thẳng MN
b. Vẽ tia MP
c. Vẽ đoạn thẳng NP
d. Vẽ điểm A nằm giữa N và P
e. Vẽ tia AM
Câu 8:
Câu 9:
Cho đoạn thẳng AB dài 8 cm. Trên tia AB lấy điểm I sao cho AI = 4 cm
Giải:
b. So sánh IA và IB
a.Điểm I có nằm giữa hai điểm A và B không? Vì sao?
b. Vì điểm I nằm giữa hai điểm A và B nên:
c. Điểm I có phải là trung điểm của AB không?Vì sao?
c. Vì điểm I nằm giữa hai điểm A, B
a. Trên tia AB vì AI < AB ( 4cm < 8cm) nên điểm I nằm giữa hai điểm A và B
IA + IB = AB
Vậy : IA = IB (= 4 cm)
Suy ra : IB = AB - IA = 8 cm – 4 cm = 4 cm
và IA = IB nên I
là trung điểm của AB.
- Ôn kỹ lý thuyết
- Làm bài 3, 5, 7, 8 trang 127 sgk
- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết.
VI. DẶN DÒ VỀ NHÀ:
Trường THCS Phan Bội Châu
Chúc các em học tập tốt !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Hát
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)