MT + Đề KT chương IV
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Lễ |
Ngày 12/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: MT + Đề KT chương IV thuộc Hình học 6
Nội dung tài liệu:
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
(Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp TL và TNKQ)
Tên Chủ đề
(nội dung,chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Khái niệm về biểu thức đại số, Giá trị của một biểu thức đại số
Tính được giá tri của biểu thức đại số
Viết được biểu thức đại số trong trường hợp đơn giản, tính giá trị của biểu thức
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5
3
1,5
4
2,5 điểm= 25 %
2. Đơn thức
Nhận biết được hai đơn thức đồng dạng, các phép toán cộng trừ đơn thức
Thực hiện phép nhân hai đơn thức
Biết cộng ( trừ) các đơn thức
Biết biến đổi và cộng các đơn thức một cách thích hợp
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
3
1,0
1
0,5
2
1,0
1
1,0
7
3,5 điểm= 35 %
3. Đa thức
Tìm được bậc của đa thức
Biết cách thu gọn đa thức, cộng (trừ) đa thức
1
0,5
2
2,5
3
3 điểm =30 %
4. Nghiệm của đa thức một biến
Kiểm tra xem một số có là nghiệm hay không là nghiệm của đa thức một biến
Tìm được ngiệm của đa thức một biến
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5
1
1,0
2
1 điểm=10.%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
1,5
15%
5
2,5
25%
7
6,0
60%
16
10
100%
IV. Nội dung đề kiểm tra:
I. Trắc nghiệm khách quan: ( 3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Giá trị của biểu thức tại x = 2 và y = -1 là
A. 12,5 B. 1 C. 9 D. 10
Câu 2: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x3yz2 là
A. 4x2y2z B. 3x2yz C. -3xy2z3 D. x3yz2
Câu 3: Kết quả của phép tính 5x3y2 . -2x2y là
A. -10x5y3 B. 7x5y3 C. 3xy D. -3xy
Câu 4: Bậc của đa thức 5x4y + 6x2y2 + 5y8 +1 là
A. 5 B. 6 C. 8 D. 4
Câu 5: Số nào sau đây là nghiệm của đa thức
A. x = B. x = C. x = D. x =
Câu 6: Điền đúng “Đ” hoặc sai “S” vào ô vuông sao cho thích hợp
a, Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có cùng bậc
b, Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng ta giữ nguyên phần biến và cộng (hay trừ) các hệ số với nhau
II. Tự luận: ( 7 điểm)
Câu 7: Viết biểu thức diễn đạt các ý sau
a, Tổng bình phương của hai số x và y
b, Lập phương của hiệu hai số x và y chia cho tổng hai số đó ( x + y 0)
Câu 8: Cộng và trừ các đơn thức sau
a, 3x2y +5xy2 – 2x2y + 4xy2
b, 3a2b + (- a2b) + 2a2b – ( - 6a2b)
Câu 9: Xét đa thức
a, Mở ngoặc rồi thu gọn
b, Tính giá trị của P tại x = -1 ; y = 2 ; z = 3
Câu 10: Cho các đa thức
a, Tính f(x) – g(x) + h(x)
b, Tìm x sao cho f(x) – g(x) + h(x) = 0
Câu 11: Biết A = x2yz ; B = xy2z ; C= xyzz và x + y + z= 1
Chứng tỏ ràng A + B
(Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp TL và TNKQ)
Tên Chủ đề
(nội dung,chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Khái niệm về biểu thức đại số, Giá trị của một biểu thức đại số
Tính được giá tri của biểu thức đại số
Viết được biểu thức đại số trong trường hợp đơn giản, tính giá trị của biểu thức
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5
3
1,5
4
2,5 điểm= 25 %
2. Đơn thức
Nhận biết được hai đơn thức đồng dạng, các phép toán cộng trừ đơn thức
Thực hiện phép nhân hai đơn thức
Biết cộng ( trừ) các đơn thức
Biết biến đổi và cộng các đơn thức một cách thích hợp
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
3
1,0
1
0,5
2
1,0
1
1,0
7
3,5 điểm= 35 %
3. Đa thức
Tìm được bậc của đa thức
Biết cách thu gọn đa thức, cộng (trừ) đa thức
1
0,5
2
2,5
3
3 điểm =30 %
4. Nghiệm của đa thức một biến
Kiểm tra xem một số có là nghiệm hay không là nghiệm của đa thức một biến
Tìm được ngiệm của đa thức một biến
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5
1
1,0
2
1 điểm=10.%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
1,5
15%
5
2,5
25%
7
6,0
60%
16
10
100%
IV. Nội dung đề kiểm tra:
I. Trắc nghiệm khách quan: ( 3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Giá trị của biểu thức tại x = 2 và y = -1 là
A. 12,5 B. 1 C. 9 D. 10
Câu 2: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x3yz2 là
A. 4x2y2z B. 3x2yz C. -3xy2z3 D. x3yz2
Câu 3: Kết quả của phép tính 5x3y2 . -2x2y là
A. -10x5y3 B. 7x5y3 C. 3xy D. -3xy
Câu 4: Bậc của đa thức 5x4y + 6x2y2 + 5y8 +1 là
A. 5 B. 6 C. 8 D. 4
Câu 5: Số nào sau đây là nghiệm của đa thức
A. x = B. x = C. x = D. x =
Câu 6: Điền đúng “Đ” hoặc sai “S” vào ô vuông sao cho thích hợp
a, Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có cùng bậc
b, Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng ta giữ nguyên phần biến và cộng (hay trừ) các hệ số với nhau
II. Tự luận: ( 7 điểm)
Câu 7: Viết biểu thức diễn đạt các ý sau
a, Tổng bình phương của hai số x và y
b, Lập phương của hiệu hai số x và y chia cho tổng hai số đó ( x + y 0)
Câu 8: Cộng và trừ các đơn thức sau
a, 3x2y +5xy2 – 2x2y + 4xy2
b, 3a2b + (- a2b) + 2a2b – ( - 6a2b)
Câu 9: Xét đa thức
a, Mở ngoặc rồi thu gọn
b, Tính giá trị của P tại x = -1 ; y = 2 ; z = 3
Câu 10: Cho các đa thức
a, Tính f(x) – g(x) + h(x)
b, Tìm x sao cho f(x) – g(x) + h(x) = 0
Câu 11: Biết A = x2yz ; B = xy2z ; C= xyzz và x + y + z= 1
Chứng tỏ ràng A + B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Lễ
Dung lượng: 21,74KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)