Mot so de tu luan day boi duong Hinh6 tiet 28 tuan 32
Chia sẻ bởi Vương Lương |
Ngày 12/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: mot so de tu luan day boi duong Hinh6 tiet 28 tuan 32 thuộc Hình học 6
Nội dung tài liệu:
CHƯƠNG II -SỐ NGUYÊN
Bài 1: Tính:
a) (100 – 95) – 2016 b). 7.( –55 + 45) c). 12.45 + 12.55
Bài 2: Tìm x biết:
a) x + 9 = – 41 b). x – 12 = –9 + 14 c). 2.(x + 1) – 10 =4
Bài 3:
a) Tìm tất cả các ước của –8 b) Tìm 4 bội của 7
Bài 4: Tính tổng của tất cả các số nguyên x thoả mãn
Tính :
( -47 ) + ( -53 ) b/ ( -5 ).( -12 )
Tính bằng cách hợp lý :
8.25.14.( -4 ).125 b) (- 113). 36 + 45.(- 113) + (- 113). 19
d) ( - 153). 72 + 100 . 72 ; e) - 12010 : 20100 + 15 : ( - 3 )
Tìm x biết :
3x – 21 =15 b/| x – 3 | = 5
Tính giá trị của biểu thức :
a) A = 15 + ( -40 ) + 2y với y = 6
b) Tính tổng : A = 1 – 4 + 7 – 10 + ……. – 208 + 301 – 304 + 307
Bài 5: Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần :
0; -1; 1; 10; 2007; -2007
Bài 6: Thực hiện phép tính:
4.52 – 3.23 b) 235 + (-486) + (-135) + 376
Bài 7: Tìm x thuộc Z biết:
5x – 12 = 48 b) |x+5| = 15
Bài 8
Tìm tất cả các ước của -5 b) Tìm bốn bội của -5.
Tính a, = b,=
c= d, Tính nhanh : =
2. Tìm số nguyên x biết : a. b.
3 Tính giá trị của biểu thức : với x = –5
Bài 9: Thực hiện các phép tính
a) (-4).5.(-25).(-20) b) 40 – (3.52 – 3.43) c) Bài 10 Tìm số nguyên x biết:
a) 3x + 10 = -14 b)
Bài 11 Tính tổng đại số sau:
S = 1 + 2 – 3 – 4 + 5 + 6 – 7 – 8 + . . . – 99 – 100 + 101 + 102
1/ Thực hiện phép tính: a) b) c)
2/ Tìm số nguyên x , biết: a) b)
3/ Tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn: -9 < x < 10
Tính giá trị của biểu thức
12 – 15 + 17 – 10 – 20 b–(-(-125 ) + 15 – 7 + (-25 )
Bài 12
Tính nhanh
(-125 ).6.(-4 ).8 b) 23.3 + 8.6 + 23
Bài 13
Tìm xZ biết
a) 2x + 1 = x – 5 b) = 0
c) = -2 d) = e) - 2 = 2
Bài 14: Thực hiện các phép tính sau:
a) 85 +((93( b) ((13) + ((54)
c) ((497((((2430( d) ((72(((48(+ ((25)
Bài 15 Tìm số nguyên x biết:
a) 7 + x = 21 b) (3x ( 15( = 0
Thực hiện phép tính ( 3 điểm )
a/ ( -75 ) . 2 + ( - 25 ) . 2
b/ ( - 4 ) . 15 . ( - 25 )
c/ 999 – ( - 111 ) + 90 – 200
2. Tìm x ( 2 điểm ) 3 x + 85 = 10
3. Tìm tất cả Ư ( 12 )
Bài 16: Thực hiện các phép tính
a) 357.(-31)+31.257 b) 125.(-6).(-4).(-8) c)4.(15-8)-(3-5).32 Bài 17 Tìm số nguyên x biết:
a) b) 2x + 25 = -11
Bài 18: Tính tổng đại số sau:
S = 1 + 2 +(– 3)+(– 4) + 5 + 6+(– 7)+(– 8)
Bài 1: Tính:
a) (100 – 95) – 2016 b). 7.( –55 + 45) c). 12.45 + 12.55
Bài 2: Tìm x biết:
a) x + 9 = – 41 b). x – 12 = –9 + 14 c). 2.(x + 1) – 10 =4
Bài 3:
a) Tìm tất cả các ước của –8 b) Tìm 4 bội của 7
Bài 4: Tính tổng của tất cả các số nguyên x thoả mãn
Tính :
( -47 ) + ( -53 ) b/ ( -5 ).( -12 )
Tính bằng cách hợp lý :
8.25.14.( -4 ).125 b) (- 113). 36 + 45.(- 113) + (- 113). 19
d) ( - 153). 72 + 100 . 72 ; e) - 12010 : 20100 + 15 : ( - 3 )
Tìm x biết :
3x – 21 =15 b/| x – 3 | = 5
Tính giá trị của biểu thức :
a) A = 15 + ( -40 ) + 2y với y = 6
b) Tính tổng : A = 1 – 4 + 7 – 10 + ……. – 208 + 301 – 304 + 307
Bài 5: Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần :
0; -1; 1; 10; 2007; -2007
Bài 6: Thực hiện phép tính:
4.52 – 3.23 b) 235 + (-486) + (-135) + 376
Bài 7: Tìm x thuộc Z biết:
5x – 12 = 48 b) |x+5| = 15
Bài 8
Tìm tất cả các ước của -5 b) Tìm bốn bội của -5.
Tính a, = b,=
c= d, Tính nhanh : =
2. Tìm số nguyên x biết : a. b.
3 Tính giá trị của biểu thức : với x = –5
Bài 9: Thực hiện các phép tính
a) (-4).5.(-25).(-20) b) 40 – (3.52 – 3.43) c) Bài 10 Tìm số nguyên x biết:
a) 3x + 10 = -14 b)
Bài 11 Tính tổng đại số sau:
S = 1 + 2 – 3 – 4 + 5 + 6 – 7 – 8 + . . . – 99 – 100 + 101 + 102
1/ Thực hiện phép tính: a) b) c)
2/ Tìm số nguyên x , biết: a) b)
3/ Tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn: -9 < x < 10
Tính giá trị của biểu thức
12 – 15 + 17 – 10 – 20 b–(-(-125 ) + 15 – 7 + (-25 )
Bài 12
Tính nhanh
(-125 ).6.(-4 ).8 b) 23.3 + 8.6 + 23
Bài 13
Tìm xZ biết
a) 2x + 1 = x – 5 b) = 0
c) = -2 d) = e) - 2 = 2
Bài 14: Thực hiện các phép tính sau:
a) 85 +((93( b) ((13) + ((54)
c) ((497((((2430( d) ((72(((48(+ ((25)
Bài 15 Tìm số nguyên x biết:
a) 7 + x = 21 b) (3x ( 15( = 0
Thực hiện phép tính ( 3 điểm )
a/ ( -75 ) . 2 + ( - 25 ) . 2
b/ ( - 4 ) . 15 . ( - 25 )
c/ 999 – ( - 111 ) + 90 – 200
2. Tìm x ( 2 điểm ) 3 x + 85 = 10
3. Tìm tất cả Ư ( 12 )
Bài 16: Thực hiện các phép tính
a) 357.(-31)+31.257 b) 125.(-6).(-4).(-8) c)4.(15-8)-(3-5).32 Bài 17 Tìm số nguyên x biết:
a) b) 2x + 25 = -11
Bài 18: Tính tổng đại số sau:
S = 1 + 2 +(– 3)+(– 4) + 5 + 6+(– 7)+(– 8)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vương Lương
Dung lượng: 138,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)