KT toán 6 HK2 chuẩn KTKN

Chia sẻ bởi Lê Hữu Quý | Ngày 12/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: KT toán 6 HK2 chuẩn KTKN thuộc Hình học 6

Nội dung tài liệu:


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
Môn : TOÁN – Lớp 6
Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề)
I- MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA
-
II - HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA :
Đề kiểm tra với hình thức kiểm tra tự luận

III - MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng




Thấp
Cao


1. Phép nhân và tính chất trong tập Z; bội và ước của số nguyên

Tìm được ước của một số nguyên
Vận dụng quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân để giải các bài tập



Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

1

0,5điểm= 5%
2

2,0điểm= 20%

3

2,5 điểm= 25%

2. Phân số; tính chất và các phép tính về phân số

Tìm được phân số bằng nhau từ một đẳng thức cho trước
Vận dụng tính chất và các quy tắc để thực hiện các phép tính về số nguyên và phân số


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

1

0,5điểm = 5%
4

3,0điểm =30%
1

1 điểm = 110%
6

4,5điểm= 645%

3. Góc; số đo góc; tia phân giác của một góc
Chỉ ra được một tia là tia phân giác của một góc.
Hiểu được nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz thì
xOy +yOz = xOz
Biết số đo của hai trong ba góc tính số đo góc còn lại.



Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1

1,0điểm = 10%
1

1,0 điểm = 110%
1

1 điểm = 10%

3

3 điểm= 30%

Tổng
1

1,0điểm= 10%
3

2,0điểm= 20%
7

6điểm= 60%
1

1điểm= 10%
12

10điểm= 100%



IV - Biên soạn câu hỏi theo ma trận :
- ĐỀ BÀI:
Câu 1: (1đ)
a. Tìm tất các ước của -9;
b. Viết hai cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức (-2).(-14) = 4 . 7
Câu 2:(3,0đ) Tính
a.  b) 512.(2 - 128) - 128.(-512) c) d) 

Câu 3:(2,0đ) Tìm x biết
a. 
b.
Câu 4:(3,0đ)
Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot, Oy sao cho xÔt = 30o,
xÔy = 60o.
Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ?
Tính tÔy .
Tia Ot có là tia phân giác của xÔy hay không ? Giải thích.

Câu 5:(1đ) Tìm số tự nhiên a , biết rằng nếu thêm a vào tử và mẫu của phân số  thì được phân số .
V - HƯỚNG DẪN CHẤM

Câu
Yếu
Đạt
Tốt

1a

Tìm được 3 ước của -9
Tìm được đủ các ước
của -9



0,25
0,5

1b.

Viết được 1 cặp
0,25
Viết được 2 cặp
0.5






2a

Tính đúng KQ = -10

0,25
Sử dụng tính chất để tính hợp lí ra KQ =-10
0,5

2b

Tính đúng KQ = 1024

0,25
Sử dụng tính chất để tính hợp lí ra KQ = 1024
0,5

2c

Tính đúng KQ = 

0,25
Sử dụng tính chất để tính hợp lí ra KQ = 
0,5

2d

Tính đúng KQ = 

0,5
tính chất để tính hợp lí ra KQ = 
1,0

3a
Lập được phép tính để tìm x

0,25
Tính ra được kết quả x = 

0,5
Tính được x một cách hợp lí
x = 
1,0

3b
Lập được phép tính để tìm x

0,25
Tính ra được kết quả x = 

0,5
Tính được x một cách hợp lí
x = - 
1

4a

Chỉ ra được tia nằm giữa hai tia
0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Hữu Quý
Dung lượng: 22,01KB| Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)