KT HKII
Chia sẻ bởi Nguyễn Quốc Trưởng |
Ngày 12/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: KT HKII thuộc Hình học 6
Nội dung tài liệu:
Phòng gd&đt lang chánh
Trường thcs yên thắng
Ma trận - đề kiểm tra học kỳ II
Môn toán lớp 6
(Thời gian: 90 phút)
I. Mục tiêu:
- Biết vận dụng được tính chất cơ bản của phân số trong tính toán với phân số
- Biết vận dụng ba bài toán cơ bản về phân số vào bài toán cụ thể.
- Biết biến đổi phép tính một cách hợp lý.
- Nhận biết được một số gócvà tính được số đo của góc.
II. Hình thức kiểm tra: Tự luận
III. Thiết lập ma trận:
Chủ đề kiểm tra
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 1: Các phép tính về phân số
(42 tiết)
Biết vận dụng các tính chất ,quy tắc của phân số vào tính
Biến đổi
Phép tính
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
6
7
1
1
7
8 80%
Chủ đề 2:Góc-Số do góc- tia phân giác (7 tiết)
Nhận biết được các góc
Tính được số đo góc
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1
1
1
2
2 20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 1
Số điểm 1
10 %
Số câu 7
Số điểm 8
80 %
Số câu 1
Số điểm 1
10 %
Số câu 9
Số điểm 10
100 %
IV. Đề bài:
Bài 1: (2,5 điểm)
Thực hiện phép tính:
a/ b/
c/ d.
Bài 2: (1 điểm ) Cho các góc sau : ; ; ; Hãy chỉ ra đâu là góc vuông, góc nhọn, góc tù?
Bài 3: (3 điểm)
Tìm x biết:
a/ b.
Bài 4: (2,5 điểm)
Trong Học kì I, lớp 6A có 50% số HS của lớp được xếp loại hạnh kiểm tôt; số HS của lớp đựoc xếp loại HK khá và có 4 HS xếp loại HK trung bình (không có HS nào xếp loại HK yếu, kém). Tính số HS của lớp 6A.
Bài 5: (1 điểm)
Cho góc bẹt xOx.Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa đường thẳng xx vẽ 3 tia Oy; Oz; Ot sao cho 30; 80. Tính
V. Đáp án
Bài 1: Mỗi a,b,c đúng 0.5 điểm
a/ b/ c/ d/ (1d)
Bài2: a)Mỗi ý đúng 0.25 điểm
: góc nhọn
góc tù
góc vuông
góc tù
Bài 3:
a/ x = 3 (1,5 điểm) b/ x = 1 (1,5 điểm)
Bài 4:
Ta có 50% = (0.5 điểm)
Số HS hạnh kiểm trung bình chiếm tỷ lệ là: 1- (1 điểm)
Số HS của lớp 6A là: 4:(1 điểm)
Bài 5: z
t
y
800
30
x O x
Ba tia Oy, Oz, Ox cùng nằm trên nữa mặt phẳng
Tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Oz (vì góc xOyTa có: + yOx = zOx
= zOx - yOx
= 800- 300 = 500( 1 điểm)
Thẩm định của BGH nhà trường
Hiệu Trưởng
Trường thcs yên thắng
Ma trận - đề kiểm tra học kỳ II
Môn toán lớp 6
(Thời gian: 90 phút)
I. Mục tiêu:
- Biết vận dụng được tính chất cơ bản của phân số trong tính toán với phân số
- Biết vận dụng ba bài toán cơ bản về phân số vào bài toán cụ thể.
- Biết biến đổi phép tính một cách hợp lý.
- Nhận biết được một số gócvà tính được số đo của góc.
II. Hình thức kiểm tra: Tự luận
III. Thiết lập ma trận:
Chủ đề kiểm tra
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 1: Các phép tính về phân số
(42 tiết)
Biết vận dụng các tính chất ,quy tắc của phân số vào tính
Biến đổi
Phép tính
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
6
7
1
1
7
8 80%
Chủ đề 2:Góc-Số do góc- tia phân giác (7 tiết)
Nhận biết được các góc
Tính được số đo góc
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1
1
1
2
2 20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 1
Số điểm 1
10 %
Số câu 7
Số điểm 8
80 %
Số câu 1
Số điểm 1
10 %
Số câu 9
Số điểm 10
100 %
IV. Đề bài:
Bài 1: (2,5 điểm)
Thực hiện phép tính:
a/ b/
c/ d.
Bài 2: (1 điểm ) Cho các góc sau : ; ; ; Hãy chỉ ra đâu là góc vuông, góc nhọn, góc tù?
Bài 3: (3 điểm)
Tìm x biết:
a/ b.
Bài 4: (2,5 điểm)
Trong Học kì I, lớp 6A có 50% số HS của lớp được xếp loại hạnh kiểm tôt; số HS của lớp đựoc xếp loại HK khá và có 4 HS xếp loại HK trung bình (không có HS nào xếp loại HK yếu, kém). Tính số HS của lớp 6A.
Bài 5: (1 điểm)
Cho góc bẹt xOx.Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa đường thẳng xx vẽ 3 tia Oy; Oz; Ot sao cho 30; 80. Tính
V. Đáp án
Bài 1: Mỗi a,b,c đúng 0.5 điểm
a/ b/ c/ d/ (1d)
Bài2: a)Mỗi ý đúng 0.25 điểm
: góc nhọn
góc tù
góc vuông
góc tù
Bài 3:
a/ x = 3 (1,5 điểm) b/ x = 1 (1,5 điểm)
Bài 4:
Ta có 50% = (0.5 điểm)
Số HS hạnh kiểm trung bình chiếm tỷ lệ là: 1- (1 điểm)
Số HS của lớp 6A là: 4:(1 điểm)
Bài 5: z
t
y
800
30
x O x
Ba tia Oy, Oz, Ox cùng nằm trên nữa mặt phẳng
Tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Oz (vì góc xOy
= zOx - yOx
= 800- 300 = 500( 1 điểm)
Thẩm định của BGH nhà trường
Hiệu Trưởng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quốc Trưởng
Dung lượng: 102,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)