KT hình 6 chuẩn KTKN
Chia sẻ bởi Lê Hữu Quý |
Ngày 12/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: KT hình 6 chuẩn KTKN thuộc Hình học 6
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA CHƯƠNG 1
Môn : TOÁN – Lớp 6 (Hình học)
Thời gian làm bài : 45 phút
I- MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA
-Thu thập thông tin để đánh giá mức độ nắm kiến thức, kỹ năng trong chương trình Chương I của Hình học lớp 6, môn toán lớp 6 .
II - HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA :
Đề kiểm tra với hình thức kiểm tra tự luận
III - MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Thấp
Cao
1.
-Điểm. Đườngthẳng
- Ba diểm thẳng hàng
- Đường thẳng đi qua hai điểm
-Biết khái niệm điểm thuộc / không thuộc đường thẳng; ba điểm thẳng hàng .
- Vẽ được hình minh hoạ : điểm thuộc / không thuộc đường thẳng; hai đường thẳng cắt nhau, trùng nhau, song song.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,5điểm= 15%
2
2,5điểm= 25%
4
4 điểm= 40%
2.
-Tia. Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng. Trung điểm của đoạn thẳng.
-Biết khái niệm: hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau; trung điểm của đoạn thẳng.
- Nhận dạng được hai đường thẳng cắt nhau, trùng nhau, song song.
- Hiểu được đẳng thức AM + MB = AB
- Vẽ được hình minh hoạ :tia; đoạn ; trung điểm của đoạn thẳng.
-Vận dụng được đẳng thức AM + MB = AB để giải bài toán.
-Vận dụng được đẳng thức AM + MB = AB để giải bài toán.
- Biết cách chứng minh một điểm là trung điểm của một đoạn thẳng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,5điểm = 15%
1
1,5điểm = 15%
1
1 điểm =10%
2
2 điểm = 20%
6
6 điểm= 60%
Tổng
4
3,0điểm= 30%
3
4,0điểm= 40%
1
10điểm=10%
2
2 điểm = 20%
10
10điểm= 100%
IV - Biên soạn câu hỏi theo ma trận :
- ĐỀ BÀI:
Câu 1: (1,5đ) Cho hình vẽ (hình 1)
a. Tìm các điểm thuộc đường thẳng a
b. Tìm các điểm không thuộc đường thẳng a
Câu 2:(1,5đ) Cho hình vẽ (hình 2)
a. Tìm các tia trùng nhau
b. Tìm các tia nhau
Câu 3:(1,5đ) Cho 3 điểm A, B,C biết:
AC = 3 cm BC = 5 cm AB = 8 cm
Hỏi điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ?
Câu 4:(2,5đ) Vẽ hình theo diễn đạt sau:
hai đường thẳng a và b song song với nhau
Đường thẳng c cắt đường thẳng a tại A, cắt đường thẳng b tại B
Câu 5:(3đ) Cho đoạn thẳng AB = 10 cm. Điểm C nằm giữa A và B sao cho AB = 4cm
a. Tính độ dài đoạn thẳng CB.
b. Trên đoạn AB lấy điểm M sao cho CM = 1cm. tính đọ dài đoạn thẳng AM .
c. Điểm M có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao?
V - HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
Yếu
Đạt
Tốt
1a
Kể tên các điểm M, P thuộc đường thẳng a
Tìm được 3 ước của -9
Tìm được đủ các ước
của -9
0,25
0,5
1b.
Kể tên các điểm N, Q không thuộc đường thẳng a
Viết được 1 cặp
0,25
Viết được 2 cặp
0.5
2a
Kể tên các tia trùng nhau: Ay, Oy, Ox, Bx
Kể tên các tia trùng nhau: AO , AB, Ay, OB ,Oy, OA, Ox, BO, BA, Bx
Kể tên các tia trùng nhau: AO , AB, Ay, OB ,Oy, OA, Ox, BO, BA, Bx
2b
Kể tên các tia nhau : Ax và Ay; Bx và By ; Ox và Oy;
Kể tên các tia nhau : Ax và AO; Ax và AB; Ax và Ay;……………..
Kể tên các tia nhau : Ax và AO; Ax và
Môn : TOÁN – Lớp 6 (Hình học)
Thời gian làm bài : 45 phút
I- MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA
-Thu thập thông tin để đánh giá mức độ nắm kiến thức, kỹ năng trong chương trình Chương I của Hình học lớp 6, môn toán lớp 6 .
II - HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA :
Đề kiểm tra với hình thức kiểm tra tự luận
III - MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Thấp
Cao
1.
-Điểm. Đườngthẳng
- Ba diểm thẳng hàng
- Đường thẳng đi qua hai điểm
-Biết khái niệm điểm thuộc / không thuộc đường thẳng; ba điểm thẳng hàng .
- Vẽ được hình minh hoạ : điểm thuộc / không thuộc đường thẳng; hai đường thẳng cắt nhau, trùng nhau, song song.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,5điểm= 15%
2
2,5điểm= 25%
4
4 điểm= 40%
2.
-Tia. Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng. Trung điểm của đoạn thẳng.
-Biết khái niệm: hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau; trung điểm của đoạn thẳng.
- Nhận dạng được hai đường thẳng cắt nhau, trùng nhau, song song.
- Hiểu được đẳng thức AM + MB = AB
- Vẽ được hình minh hoạ :tia; đoạn ; trung điểm của đoạn thẳng.
-Vận dụng được đẳng thức AM + MB = AB để giải bài toán.
-Vận dụng được đẳng thức AM + MB = AB để giải bài toán.
- Biết cách chứng minh một điểm là trung điểm của một đoạn thẳng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,5điểm = 15%
1
1,5điểm = 15%
1
1 điểm =10%
2
2 điểm = 20%
6
6 điểm= 60%
Tổng
4
3,0điểm= 30%
3
4,0điểm= 40%
1
10điểm=10%
2
2 điểm = 20%
10
10điểm= 100%
IV - Biên soạn câu hỏi theo ma trận :
- ĐỀ BÀI:
Câu 1: (1,5đ) Cho hình vẽ (hình 1)
a. Tìm các điểm thuộc đường thẳng a
b. Tìm các điểm không thuộc đường thẳng a
Câu 2:(1,5đ) Cho hình vẽ (hình 2)
a. Tìm các tia trùng nhau
b. Tìm các tia nhau
Câu 3:(1,5đ) Cho 3 điểm A, B,C biết:
AC = 3 cm BC = 5 cm AB = 8 cm
Hỏi điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ?
Câu 4:(2,5đ) Vẽ hình theo diễn đạt sau:
hai đường thẳng a và b song song với nhau
Đường thẳng c cắt đường thẳng a tại A, cắt đường thẳng b tại B
Câu 5:(3đ) Cho đoạn thẳng AB = 10 cm. Điểm C nằm giữa A và B sao cho AB = 4cm
a. Tính độ dài đoạn thẳng CB.
b. Trên đoạn AB lấy điểm M sao cho CM = 1cm. tính đọ dài đoạn thẳng AM .
c. Điểm M có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao?
V - HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
Yếu
Đạt
Tốt
1a
Kể tên các điểm M, P thuộc đường thẳng a
Tìm được 3 ước của -9
Tìm được đủ các ước
của -9
0,25
0,5
1b.
Kể tên các điểm N, Q không thuộc đường thẳng a
Viết được 1 cặp
0,25
Viết được 2 cặp
0.5
2a
Kể tên các tia trùng nhau: Ay, Oy, Ox, Bx
Kể tên các tia trùng nhau: AO , AB, Ay, OB ,Oy, OA, Ox, BO, BA, Bx
Kể tên các tia trùng nhau: AO , AB, Ay, OB ,Oy, OA, Ox, BO, BA, Bx
2b
Kể tên các tia nhau : Ax và Ay; Bx và By ; Ox và Oy;
Kể tên các tia nhau : Ax và AO; Ax và AB; Ax và Ay;……………..
Kể tên các tia nhau : Ax và AO; Ax và
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hữu Quý
Dung lượng: 34,92KB|
Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)