KT chương I Hình có chuẩn + MT + DA
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thúy |
Ngày 12/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: KT chương I Hình có chuẩn + MT + DA thuộc Hình học 6
Nội dung tài liệu:
Tiết 14: kiểm tra 1 tiết
I. Mục tiêu:
Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho chương tiếp theo.
ii. xác định chuẩn kiến thức, kĩ năng:
1. Kiến thức:
- Biết các khái niệm điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng.
- Biết các khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng.
- Biết khái niệm niệm điểm nằm giữa hai điểm.
- Biết các khái niệm hai đường thẳng trùng nhau, cắt nhau, song song với nhau.
- Biết khái niệm tia, đoạn thẳng.
- Biết các khái niệm hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau.
- Biết khái niệm độ dài đoạn thẳng.
- Hiểu tính chất: Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB = AB và ngược lại.
- Biết trên tia Ox có 1 và chỉ 1 điểm M sao cho OM = m.
- Biết trên tia Ox nếu OM < ON thì điểm M nằm giữa hai điểm O và N.
- Biết khái niệm trung điểm của đoạn thẳng.
2. Kỹ năng:
- Biết dùng các kí hiệu
- Biết vẽ hình minh hoạ các quan hệ: điểm thuộc hoặc không thuộc đường thẳng.
- Biết vẽ ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng.
- Biết vẽ đường thẳng đi qua hai điểm cho trước.
- Biết vẽ một tia, một đoạn thẳng.
- Nhận biết được một tia, một đoạn thẳng trong hình vẽ.
- Biết dùng thước đo độ dài để đo đoạn thẳng, vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- Biết vận dụng hệ thức AM + MB = AB khi M nằm giữa A và B để giải các bài toán đơn giản.
- Biết vẽ trung điểm của đoạn thẳng.
II. ma trận đề:
Mức độ
Chuẩn
Biết
Hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
Tên
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Điểm, đường thẳng
(1 tiết)
KT: Biết các kn điểm thuộc đthẳng, điểm không thuộc đ thẳng.
1
0,5
KN: Biết sd kí hiệu Vẽ hình minh hoạ các quan hệ: điểm thuộc, không thuộc đt.
1
0,5
Ba điểm thẳng hàng. Đường thẳng đi qua hai điểm
(3 tiết)
KT: Biết các khái niệm 3 điểm thẳng hàng, 3 điểm không thẳng hàng, điểm nằm giữa 2 điểm, 2 đường thẳng trùng nhau, cắt nhau, song song.
2
0,5
1
0,25
4
2
8
3,25
KN: Biết vẽ 3 điểm thẳng hàng, không thẳng hàng, đường thẳng đi qua hai điểm cho trước.
1
0,5
Tia. Đoạn thẳng
(3 tiết)
KT: Biết khái niệm tia, đoạn thẳng, 2 tia đối nhau, trùng nhau
3
0,75
4
1,75
KN: Biết
I. Mục tiêu:
Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho chương tiếp theo.
ii. xác định chuẩn kiến thức, kĩ năng:
1. Kiến thức:
- Biết các khái niệm điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng.
- Biết các khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng.
- Biết khái niệm niệm điểm nằm giữa hai điểm.
- Biết các khái niệm hai đường thẳng trùng nhau, cắt nhau, song song với nhau.
- Biết khái niệm tia, đoạn thẳng.
- Biết các khái niệm hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau.
- Biết khái niệm độ dài đoạn thẳng.
- Hiểu tính chất: Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB = AB và ngược lại.
- Biết trên tia Ox có 1 và chỉ 1 điểm M sao cho OM = m.
- Biết trên tia Ox nếu OM < ON thì điểm M nằm giữa hai điểm O và N.
- Biết khái niệm trung điểm của đoạn thẳng.
2. Kỹ năng:
- Biết dùng các kí hiệu
- Biết vẽ hình minh hoạ các quan hệ: điểm thuộc hoặc không thuộc đường thẳng.
- Biết vẽ ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng.
- Biết vẽ đường thẳng đi qua hai điểm cho trước.
- Biết vẽ một tia, một đoạn thẳng.
- Nhận biết được một tia, một đoạn thẳng trong hình vẽ.
- Biết dùng thước đo độ dài để đo đoạn thẳng, vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- Biết vận dụng hệ thức AM + MB = AB khi M nằm giữa A và B để giải các bài toán đơn giản.
- Biết vẽ trung điểm của đoạn thẳng.
II. ma trận đề:
Mức độ
Chuẩn
Biết
Hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
Tên
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Điểm, đường thẳng
(1 tiết)
KT: Biết các kn điểm thuộc đthẳng, điểm không thuộc đ thẳng.
1
0,5
KN: Biết sd kí hiệu Vẽ hình minh hoạ các quan hệ: điểm thuộc, không thuộc đt.
1
0,5
Ba điểm thẳng hàng. Đường thẳng đi qua hai điểm
(3 tiết)
KT: Biết các khái niệm 3 điểm thẳng hàng, 3 điểm không thẳng hàng, điểm nằm giữa 2 điểm, 2 đường thẳng trùng nhau, cắt nhau, song song.
2
0,5
1
0,25
4
2
8
3,25
KN: Biết vẽ 3 điểm thẳng hàng, không thẳng hàng, đường thẳng đi qua hai điểm cho trước.
1
0,5
Tia. Đoạn thẳng
(3 tiết)
KT: Biết khái niệm tia, đoạn thẳng, 2 tia đối nhau, trùng nhau
3
0,75
4
1,75
KN: Biết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thúy
Dung lượng: 29,49KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)