KT 15' Hình học 6- HKII
Chia sẻ bởi Vũ Văn Bảng |
Ngày 12/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: KT 15' Hình học 6- HKII thuộc Hình học 6
Nội dung tài liệu:
Họ và tên :
Lớp: 6A.
Bài kiểm tra
Môn : Hình học 6
Ngày 05/03/2016
Điểm
A. Phần trắc nghiệm khách quan: (3, 0 điểm )
Em hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu1: Cho góc xOy có số đo là 730 . Góc xOy là góc :
A. Nhọn B. Vuông C. Tù D. Bẹt
Câu 2: Cho góc xOy bằng 1450, vẽ tia Ot nằm trong góc xOy sau cho góc xOt bằng 550. Vậy góc tOy là góc:
A. Nhọn B. Vuông C.Tù D. Bẹt
Câu 3: Cho và là hai góc kề bù và thì số đo bằng:
A. B. C. D.
B. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 4:
a) Góc là gì ?
b) Vẽ góc xOy có số đo bằng 700
Câu 5: Vẽ hai góc kề bù xOm và mOy biết góc mOy bằng 550 . Tính số đo góc xOm?
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM:
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm):
Câu
1
2
3
Đáp án
A
B
A
Điểm
1
1
1
Phần II: Tự luận (7 điểm):
Câu
Nội dung
Điểm
7
a) Góc là hình gồm hai tia chung gốc
1
b)Vẽ đúng số đo
1
8
1
Ta có: + = 1800 (Vì hai góc kề bù)
+ 600 = 1800
= 1800 – 600
= 1200
1
1
1
1
Lớp: 6A.
Bài kiểm tra
Môn : Hình học 6
Ngày 05/03/2016
Điểm
A. Phần trắc nghiệm khách quan: (3, 0 điểm )
Em hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu1: Cho góc xOy có số đo là 730 . Góc xOy là góc :
A. Nhọn B. Vuông C. Tù D. Bẹt
Câu 2: Cho góc xOy bằng 1450, vẽ tia Ot nằm trong góc xOy sau cho góc xOt bằng 550. Vậy góc tOy là góc:
A. Nhọn B. Vuông C.Tù D. Bẹt
Câu 3: Cho và là hai góc kề bù và thì số đo bằng:
A. B. C. D.
B. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 4:
a) Góc là gì ?
b) Vẽ góc xOy có số đo bằng 700
Câu 5: Vẽ hai góc kề bù xOm và mOy biết góc mOy bằng 550 . Tính số đo góc xOm?
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM:
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm):
Câu
1
2
3
Đáp án
A
B
A
Điểm
1
1
1
Phần II: Tự luận (7 điểm):
Câu
Nội dung
Điểm
7
a) Góc là hình gồm hai tia chung gốc
1
b)Vẽ đúng số đo
1
8
1
Ta có: + = 1800 (Vì hai góc kề bù)
+ 600 = 1800
= 1800 – 600
= 1200
1
1
1
1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Văn Bảng
Dung lượng: 56,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)