KT 1 tiết HH6 Chương I, có ma trận, đáp án, trắc nghiệm, tự luận.
Chia sẻ bởi Lâm Quốc Cường |
Ngày 12/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: KT 1 tiết HH6 Chương I, có ma trận, đáp án, trắc nghiệm, tự luận. thuộc Hình học 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Nguyễn Trãi Kiểm Tra 1 Tiết
Lớp : 62 Môn : Hình Học 6
Họ và Tên : …………………………………….
Điểm
Lời phê
A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất trong từng câu hỏi sau đây?
Câu 1 : Để đặt tên cho một đường thẳng, người ta thường dùng :
a. Đặt tên tùy ý.
b. Một chữ cái viết thường và một chữ cái viết hoa.
c. Hai chữ cái viết hoa (như m, n, ...) hoặc một chữ cái viết thường hoặc hai chữ cái thường.
d. Một chữ cái viết hoa.
Câu 2 : Để đặt tên cho một đoạn thẳng, người ta thường dùng :
a. Hai chữ cái viết hoa.
b. Một chữ cái viết hoa và một chữ cái viết thường.
c. Một chữ cái viết thường.
d. Cả ba câu trên đều đúng.
Câu 3 : Ở hình 1, khẳng định nào dưới đây là đúng:
A. Tia Bx và tia Ay là hai tia đối nhau.
B. Tia Ax và tia Ay là hai tia đối nhau.
C. Tia Ax và tia By là hai tia đối nhau.
D. Tia Ax và tia Bx là hai tia trùng nhau.
Câu 4 : Cho đoạn thẳng AB = 10 cm, M là điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho AM = 3 cm thì :
A. MB = 3 cm B. MB = 5 cm C. MB = 7cm D. MB = 10 cm
Câu 5 : Trên tia Ax lấy điểm B và C sao cho AB = 2 cm, AC = 5 cm. Thì BC = :
A. 3 cm B. 7 cm D. 2 cm D. 5 cm
6 : Nếu điểm I nằm giữa hai điểm H và K thì:
A. IH + HK = IK B. IK + HK = IH
C. HI + IK ≠ HK D. IH + IK = HK
7 : Lấy 5 điểm A, B, C, D, E trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Kẻ các đường
thẳng đi qua các cặp điểm. Có tất cả bao nhiêu đường thẳng?
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 8 : Cho đoạn thẳng AB = 8 cm, gọi M là trung điểm của AB thì AM = :
A. 8 B. 4 cm C. 8 cm D. 4
B. Tự luận : ( 8đ )
Bài 1( 3 đ) : Cho đoạn thẳng AB = 4 cm. Trên tia AB lấy điểm C sao cho AC = 1 cm. Tính CB.
Bài 2( 3 đ) : Trên tia Ox, vẽ hai đoạn thẳng OM và ON sao cho OM = 3 cm, ON = 5 cm.
Tính MN.
So sánh OM và MN.
Bài 3 ( 2 đ): Trên tia Ox, vẽ hai điểm A, B sao cho OA = 2cm, OB = 4 cm.
Tính AB.
Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không ? vì sao ?
Bài làm
Đáp án Kiểm tra hình học 6 chương I
ma trận thiết kế đề kiểm tra
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng số
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Trung điểm đoạn thẳng
1
0.25
1
1
1
1
3
2.25
Đoạn thẳng
1
0.25
1
3
1
0.25
1
0.25
4
3.75
đường thẳng, Tia
2
0.5
Lớp : 62 Môn : Hình Học 6
Họ và Tên : …………………………………….
Điểm
Lời phê
A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất trong từng câu hỏi sau đây?
Câu 1 : Để đặt tên cho một đường thẳng, người ta thường dùng :
a. Đặt tên tùy ý.
b. Một chữ cái viết thường và một chữ cái viết hoa.
c. Hai chữ cái viết hoa (như m, n, ...) hoặc một chữ cái viết thường hoặc hai chữ cái thường.
d. Một chữ cái viết hoa.
Câu 2 : Để đặt tên cho một đoạn thẳng, người ta thường dùng :
a. Hai chữ cái viết hoa.
b. Một chữ cái viết hoa và một chữ cái viết thường.
c. Một chữ cái viết thường.
d. Cả ba câu trên đều đúng.
Câu 3 : Ở hình 1, khẳng định nào dưới đây là đúng:
A. Tia Bx và tia Ay là hai tia đối nhau.
B. Tia Ax và tia Ay là hai tia đối nhau.
C. Tia Ax và tia By là hai tia đối nhau.
D. Tia Ax và tia Bx là hai tia trùng nhau.
Câu 4 : Cho đoạn thẳng AB = 10 cm, M là điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho AM = 3 cm thì :
A. MB = 3 cm B. MB = 5 cm C. MB = 7cm D. MB = 10 cm
Câu 5 : Trên tia Ax lấy điểm B và C sao cho AB = 2 cm, AC = 5 cm. Thì BC = :
A. 3 cm B. 7 cm D. 2 cm D. 5 cm
6 : Nếu điểm I nằm giữa hai điểm H và K thì:
A. IH + HK = IK B. IK + HK = IH
C. HI + IK ≠ HK D. IH + IK = HK
7 : Lấy 5 điểm A, B, C, D, E trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Kẻ các đường
thẳng đi qua các cặp điểm. Có tất cả bao nhiêu đường thẳng?
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 8 : Cho đoạn thẳng AB = 8 cm, gọi M là trung điểm của AB thì AM = :
A. 8 B. 4 cm C. 8 cm D. 4
B. Tự luận : ( 8đ )
Bài 1( 3 đ) : Cho đoạn thẳng AB = 4 cm. Trên tia AB lấy điểm C sao cho AC = 1 cm. Tính CB.
Bài 2( 3 đ) : Trên tia Ox, vẽ hai đoạn thẳng OM và ON sao cho OM = 3 cm, ON = 5 cm.
Tính MN.
So sánh OM và MN.
Bài 3 ( 2 đ): Trên tia Ox, vẽ hai điểm A, B sao cho OA = 2cm, OB = 4 cm.
Tính AB.
Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không ? vì sao ?
Bài làm
Đáp án Kiểm tra hình học 6 chương I
ma trận thiết kế đề kiểm tra
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng số
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Trung điểm đoạn thẳng
1
0.25
1
1
1
1
3
2.25
Đoạn thẳng
1
0.25
1
3
1
0.25
1
0.25
4
3.75
đường thẳng, Tia
2
0.5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lâm Quốc Cường
Dung lượng: 57,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)