Kiem tra so hoc 6 tiet 17
Chia sẻ bởi Trần Lý Minh Thiện |
Ngày 12/10/2018 |
69
Chia sẻ tài liệu: Kiem tra so hoc 6 tiet 17 thuộc Hình học 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT TAM
TRƯỜNG THCS PHÚ THÀNH A
Họ và tên:
Lớp:
BÀI KIỂM TRA SÔ 1
MÔN : TOÁN – KHỐI 6
Thời gian: 45 phút
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Ghi chú
Câu 1 (2 điểm ) Cho các tập hợp A = {1; 3; 8; 10}; B = {1; 3 ; 10}.
a) Điền các kí hiệu vào chỗ trống:
1… A; 3 ... B; B…A; 10….B
b) Hãy viết tập hợp C gồm các phần tử thuộc A mà không thuộc B.
Câu 2 (2 điểm ) Cho các tập hợp
A = {xN, 4 < x < 10}; B = {}
a) Hãy viết tập hợp A, tập hợp B bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp.
b) Cho biết số phần tử của tập hợp A và tập hợp B.
Câu 3 (3 điểm ) Thực hiện phép tính :
a) 15 . 141 + 59 . 15
b) 27.40 + 27.85 - 25.27
c) 15.{32 : [ 6 – 5 + 5.( 9 : 3 )]}
Câu 4 ( 2 điểm )
a) Viết kết quả phép tính dưới dạng lũy thừa:
35. 36 .32 .32
26: 23
b) Tính giá trị của biểu thức sau: A = 11 .10 + 99 .10 – (33 : 32+24: 22 )
Câu 5 ( 1 điểm ) Tìm x biết: 32 - 3.(x + 4) = 8
---------- Hết ----------
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN TAM NÔNG
TRƯỜNG THCS PHÚ THÀNH A
MA TRẬN KIỂM TRA 1 TIẾT
SỐ HỌC 6
Năm học: 2011 – 2012
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ Cao
1. Tập hợp – Phần tử của tập hợp
- Biết sử dụng các ký hiệu .
- Biết đếm số phần tử của một tập hợp.
- Biết các cách viết một tập hợp.
- Hiểu về tập hợp thông qua những ví dụ cụ thể.
- Số phần tử của tập hợp.
- Hiểu tập hợp con của một tập hợp.
Số câu
Số điểm
2
2
2
2
4
4
2. Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa của một số tự nhiên.
- Biết thực hiện đúng thứ tự các phép tính.
- Biết định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên.
- Biết các công thức nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số.
- Thực hiện tính nhẩm, tính nhanh.
- Tính giá trị của biểu thức.
- Biết tìm kết quả của các biểu thức đơn giản
- Tìm số tự nhiên x.
- So sánh hai lũy thừa
Số câu
Số điểm
3
3
1
1
1
1
1
1
6
6
Tổng số câu.
Tổng số điểm
5
5
3
3
2
2
10
10
ĐÁP ÁN
Thứ tự
Đáp án
Điểm
Câu 1
(2 điểm)
a.
b. C = { 11; 13 }
1,0
1,0
Câu 2
(2 điểm)
a. A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}
B = {1; 3; 5; 7; 9}
b. Tập hợp A có 10 phần tử
Tập hợp B có 5 phần tử
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 3
(3 điểm)
a. 28.9 + 82.9 + 11.69 + 11.41
= (28 + 82).9 + 11.(69 + 41)
= 110.9 + 11.110
= 110.(9 +11)
= 2200
b. 27.40 + 27.87 – 13.27
= 27.(40 + 87 – 13)
= 27.114
= 3078
c. {4500 : [ 318 – (47 – 29 )]} :5 – 3
= {4500 : [318 – 18]} :5 – 3
= {4500 : 300} :5 – 3
= 15 : 5 – 3
= 3 – 3
= 0
0,25
0,25
0,
TRƯỜNG THCS PHÚ THÀNH A
Họ và tên:
Lớp:
BÀI KIỂM TRA SÔ 1
MÔN : TOÁN – KHỐI 6
Thời gian: 45 phút
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Ghi chú
Câu 1 (2 điểm ) Cho các tập hợp A = {1; 3; 8; 10}; B = {1; 3 ; 10}.
a) Điền các kí hiệu vào chỗ trống:
1… A; 3 ... B; B…A; 10….B
b) Hãy viết tập hợp C gồm các phần tử thuộc A mà không thuộc B.
Câu 2 (2 điểm ) Cho các tập hợp
A = {xN, 4 < x < 10}; B = {}
a) Hãy viết tập hợp A, tập hợp B bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp.
b) Cho biết số phần tử của tập hợp A và tập hợp B.
Câu 3 (3 điểm ) Thực hiện phép tính :
a) 15 . 141 + 59 . 15
b) 27.40 + 27.85 - 25.27
c) 15.{32 : [ 6 – 5 + 5.( 9 : 3 )]}
Câu 4 ( 2 điểm )
a) Viết kết quả phép tính dưới dạng lũy thừa:
35. 36 .32 .32
26: 23
b) Tính giá trị của biểu thức sau: A = 11 .10 + 99 .10 – (33 : 32+24: 22 )
Câu 5 ( 1 điểm ) Tìm x biết: 32 - 3.(x + 4) = 8
---------- Hết ----------
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN TAM NÔNG
TRƯỜNG THCS PHÚ THÀNH A
MA TRẬN KIỂM TRA 1 TIẾT
SỐ HỌC 6
Năm học: 2011 – 2012
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ Cao
1. Tập hợp – Phần tử của tập hợp
- Biết sử dụng các ký hiệu .
- Biết đếm số phần tử của một tập hợp.
- Biết các cách viết một tập hợp.
- Hiểu về tập hợp thông qua những ví dụ cụ thể.
- Số phần tử của tập hợp.
- Hiểu tập hợp con của một tập hợp.
Số câu
Số điểm
2
2
2
2
4
4
2. Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa của một số tự nhiên.
- Biết thực hiện đúng thứ tự các phép tính.
- Biết định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên.
- Biết các công thức nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số.
- Thực hiện tính nhẩm, tính nhanh.
- Tính giá trị của biểu thức.
- Biết tìm kết quả của các biểu thức đơn giản
- Tìm số tự nhiên x.
- So sánh hai lũy thừa
Số câu
Số điểm
3
3
1
1
1
1
1
1
6
6
Tổng số câu.
Tổng số điểm
5
5
3
3
2
2
10
10
ĐÁP ÁN
Thứ tự
Đáp án
Điểm
Câu 1
(2 điểm)
a.
b. C = { 11; 13 }
1,0
1,0
Câu 2
(2 điểm)
a. A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}
B = {1; 3; 5; 7; 9}
b. Tập hợp A có 10 phần tử
Tập hợp B có 5 phần tử
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 3
(3 điểm)
a. 28.9 + 82.9 + 11.69 + 11.41
= (28 + 82).9 + 11.(69 + 41)
= 110.9 + 11.110
= 110.(9 +11)
= 2200
b. 27.40 + 27.87 – 13.27
= 27.(40 + 87 – 13)
= 27.114
= 3078
c. {4500 : [ 318 – (47 – 29 )]} :5 – 3
= {4500 : [318 – 18]} :5 – 3
= {4500 : 300} :5 – 3
= 15 : 5 – 3
= 3 – 3
= 0
0,25
0,25
0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Lý Minh Thiện
Dung lượng: 61,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)