Kiểm tra học ki I+MT+Đ án Toán 6
Chia sẻ bởi Lê Quang Long |
Ngày 12/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra học ki I+MT+Đ án Toán 6 thuộc Hình học 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Lê Lợi
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I . LỚP 6
Năm học: 2011 – 2012
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
đề 1:
Tập hợp-Số phần tử của tập hợp.
Biết được tập hợp , số phần tử của tập hợp.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
đề 2:
Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 .
ƯCLN và BCNN
Hiểu được ước, bội , ƯC , BC của hai hay nhiều số
Biết cách tìm ƯCLN, BCNN
Vận dụng giải bài toán về tìm BCNN hoặc ƯCLN
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
1
10%
4
2,5
25%
đề 3:
Thứ tự thực hiện các phép tính trong N
thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và lũy thừa trong N.
Phối hợp các phép tính trong N. Vận dụng trong giải các bài toán tìm x.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,0
10%
1
0,5
5%
2
1,0
10%
5
2,5
25%
đề 4:
Số nguyên . Phép cộng , trừ các số nguyên.
thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân trong Z.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
2
1,0
10%
3
1,5
15%
đề 4:
Tia – Đường thẳng - thẳng.
Nhận biết được đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳng
Hiểu và kể tên các đoạn thẳng , tia .
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
1
0,5
5%
3
1,0
10%
đề 5:
dài thẳng.
Trung điểm của đoạn thẳng.
Vẽ hình thành thạo. Biết tính độ dài đoạn thẳng , so sánh hai đoạn thẳng.
Vận dụng tính chất: điểm nằm giữa hai điểm; trung điểm của đoạn thẳng để giải toán.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
0,5%
1
0,5
0,5%
2
1,0
10%
4
2,0
20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
1,5
15%
10
5
50%
5
2,5
25%
1
1
10%
20
10
100%
Trường THCS Lê Lợi KIỂM TRA HỌC KÌ I . Năm học: 2011 – 2012
MÔN : TOÁN . LỚP 6
( Thời gian làm bài : 90 phút – không kể thời gian phát đề )
Họ và tên :…………………………………………… Số báo danh : ………….
Lớp : ……………
Mã phách
( ……………………………………………………………………………………………………………………
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Chữ kí giám khảo
Lời phê của giáo viên
Mã phách
A) TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng.
Trong mỗi câu từ 1 đến 12 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1. Cho tập hợp M = {4;5; 6; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng?
A. {4} M B. 5 M C. {6; 7} M D. {4; 5; 6} M.
Câu 2. BCNN (6, 8) là :
A. 48 B. 36 C. 24 D. 6.
Câu 3. Tổng 21 + 45 chia hết cho
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I . LỚP 6
Năm học: 2011 – 2012
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
đề 1:
Tập hợp-Số phần tử của tập hợp.
Biết được tập hợp , số phần tử của tập hợp.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
đề 2:
Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 .
ƯCLN và BCNN
Hiểu được ước, bội , ƯC , BC của hai hay nhiều số
Biết cách tìm ƯCLN, BCNN
Vận dụng giải bài toán về tìm BCNN hoặc ƯCLN
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
1
10%
4
2,5
25%
đề 3:
Thứ tự thực hiện các phép tính trong N
thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và lũy thừa trong N.
Phối hợp các phép tính trong N. Vận dụng trong giải các bài toán tìm x.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,0
10%
1
0,5
5%
2
1,0
10%
5
2,5
25%
đề 4:
Số nguyên . Phép cộng , trừ các số nguyên.
thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân trong Z.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
2
1,0
10%
3
1,5
15%
đề 4:
Tia – Đường thẳng - thẳng.
Nhận biết được đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳng
Hiểu và kể tên các đoạn thẳng , tia .
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
1
0,5
5%
3
1,0
10%
đề 5:
dài thẳng.
Trung điểm của đoạn thẳng.
Vẽ hình thành thạo. Biết tính độ dài đoạn thẳng , so sánh hai đoạn thẳng.
Vận dụng tính chất: điểm nằm giữa hai điểm; trung điểm của đoạn thẳng để giải toán.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
0,5%
1
0,5
0,5%
2
1,0
10%
4
2,0
20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
1,5
15%
10
5
50%
5
2,5
25%
1
1
10%
20
10
100%
Trường THCS Lê Lợi KIỂM TRA HỌC KÌ I . Năm học: 2011 – 2012
MÔN : TOÁN . LỚP 6
( Thời gian làm bài : 90 phút – không kể thời gian phát đề )
Họ và tên :…………………………………………… Số báo danh : ………….
Lớp : ……………
Mã phách
( ……………………………………………………………………………………………………………………
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Chữ kí giám khảo
Lời phê của giáo viên
Mã phách
A) TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng.
Trong mỗi câu từ 1 đến 12 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1. Cho tập hợp M = {4;5; 6; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng?
A. {4} M B. 5 M C. {6; 7} M D. {4; 5; 6} M.
Câu 2. BCNN (6, 8) là :
A. 48 B. 36 C. 24 D. 6.
Câu 3. Tổng 21 + 45 chia hết cho
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Quang Long
Dung lượng: 87,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)