Kiem tra hnh 6 tiet 7 co ma an dap an nam 2014-2015
Chia sẻ bởi Nguyên Duy |
Ngày 12/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Kiem tra hnh 6 tiet 7 co ma an dap an nam 2014-2015 thuộc Hình học 6
Nội dung tài liệu:
Tuần 8
Ngày soạn: 04/10/2014
Ngày dạy: ....../10/2014
Tiết 7 – KIỂM TRA VIẾT
I. Mục tiêu bài học:
- Kiểm tra nhằm đánh giá việc lĩnh hội các kiến thức và kỹ năng nào của học sinh qua các nội dung cụ thể sau:
Các khái niệm Điểm, đường thẳng, đoạn thẳng, tia, cách vẽ hình.
- Có kỹ năng vẽ hình và nhận biết các hình
- Rèn luyện tính chính xác cẩn thận cho HS.
II. Tài liệu và phương tiện:
Đề bài cho từng học sinh
III. Tiến trình dạy - học:
1. ổn định tổ chức:
Sĩ số: 6A1:..................
2. Kiểm tra:
c. Luyện tập, củng cố:
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài học:
b. Dạy học bài mới:
I.Ma trận đề kiểm tra
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Điểm – Đường thẳng
Nắm được k/n điểm thuộc và không thuộc, đường thẳng, cách đọc tên đt
Hiểu ba điểm thẳng hàng, điểm nằm giữa hai điểm
Hiểu được có 1 và chỉ 1 đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt, vị trí tương đối của hai đt
Tính được số đt đi qua hai điểm phân biệt
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
1
1
10%
1
0,5
5%
2
1
10%
1
0,5
5%
1
2
20%
8
6
60%
Chủ đề 2
Tia
Nhận biết được tia trên hình vẽ. Vẽ hình thành thạo
Hiểu k/n hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau. Vẽ hình thành thạo
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2
20%
1
2
20%
Chủ đề 3
Đoạn thẳng
Hiẻu được k/n đoạn thẳng, kể tên các đoạn thẳng. Vẽ hình thành thạo
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2
20%
1
1
20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
2
20%
3
3,5
35%
6
4,5
45%
10
10
100%
Tiết 7 – KIỂM TRA VIẾT
A. Phần trắc nghiệm khách quan: (3, 0 điểm )
Mỗi câu dưới đây có nêu kèm theo các phương án trả lời A , B, C, D. Em hãy khoanh tròn vào một chữ cái ở đầu câu trả lời đúng?
Câu 1 - Cho đường thẳng a ; B ( a ; C ( a thì ta nói:
A. Đường thẳng a không chứa điểm B B . Đường thẳng a không đi qua điểm C
C. Điểm C nằm trên đường thẳng a D . Cả ba câu đều sai.
Câu 2 - Cho hai đường thẳng phân biệt p và q có A ( p ; B ( q thì :
A. Đường thẳng p đi qua A và B . B. Đường thẳng q chứa A và B .
C. Điểm B nằm ngoài đường thẳng q . D. Đường thẳng q chứa điểm A.
Câu 3 - Cho đường thẳng b, M ( b, N ( b, P ( b. Ta nói :
A. Ba điểm M, N, P thẳng hàng. B. Ba điểm M, N, P không thẳng hàng.
C. Đường thẳng b đi qua M và N. D. Cả ba câu trên đều sai.
Câu 4- Cho hai điểm phân biệt A và B , nhận xét nào sau là đúng:
A. Có một đường thẳng và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm A và B .
B. Có một và chỉ một đường không thẳng đi qua hai điểm A và B .
C. Có nhiều đường thẳng đi qua hai điểm A và B.
D. Cả ba câu trên đều sai.
Ngày soạn: 04/10/2014
Ngày dạy: ....../10/2014
Tiết 7 – KIỂM TRA VIẾT
I. Mục tiêu bài học:
- Kiểm tra nhằm đánh giá việc lĩnh hội các kiến thức và kỹ năng nào của học sinh qua các nội dung cụ thể sau:
Các khái niệm Điểm, đường thẳng, đoạn thẳng, tia, cách vẽ hình.
- Có kỹ năng vẽ hình và nhận biết các hình
- Rèn luyện tính chính xác cẩn thận cho HS.
II. Tài liệu và phương tiện:
Đề bài cho từng học sinh
III. Tiến trình dạy - học:
1. ổn định tổ chức:
Sĩ số: 6A1:..................
2. Kiểm tra:
c. Luyện tập, củng cố:
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài học:
b. Dạy học bài mới:
I.Ma trận đề kiểm tra
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Điểm – Đường thẳng
Nắm được k/n điểm thuộc và không thuộc, đường thẳng, cách đọc tên đt
Hiểu ba điểm thẳng hàng, điểm nằm giữa hai điểm
Hiểu được có 1 và chỉ 1 đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt, vị trí tương đối của hai đt
Tính được số đt đi qua hai điểm phân biệt
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
1
1
10%
1
0,5
5%
2
1
10%
1
0,5
5%
1
2
20%
8
6
60%
Chủ đề 2
Tia
Nhận biết được tia trên hình vẽ. Vẽ hình thành thạo
Hiểu k/n hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau. Vẽ hình thành thạo
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2
20%
1
2
20%
Chủ đề 3
Đoạn thẳng
Hiẻu được k/n đoạn thẳng, kể tên các đoạn thẳng. Vẽ hình thành thạo
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2
20%
1
1
20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
2
20%
3
3,5
35%
6
4,5
45%
10
10
100%
Tiết 7 – KIỂM TRA VIẾT
A. Phần trắc nghiệm khách quan: (3, 0 điểm )
Mỗi câu dưới đây có nêu kèm theo các phương án trả lời A , B, C, D. Em hãy khoanh tròn vào một chữ cái ở đầu câu trả lời đúng?
Câu 1 - Cho đường thẳng a ; B ( a ; C ( a thì ta nói:
A. Đường thẳng a không chứa điểm B B . Đường thẳng a không đi qua điểm C
C. Điểm C nằm trên đường thẳng a D . Cả ba câu đều sai.
Câu 2 - Cho hai đường thẳng phân biệt p và q có A ( p ; B ( q thì :
A. Đường thẳng p đi qua A và B . B. Đường thẳng q chứa A và B .
C. Điểm B nằm ngoài đường thẳng q . D. Đường thẳng q chứa điểm A.
Câu 3 - Cho đường thẳng b, M ( b, N ( b, P ( b. Ta nói :
A. Ba điểm M, N, P thẳng hàng. B. Ba điểm M, N, P không thẳng hàng.
C. Đường thẳng b đi qua M và N. D. Cả ba câu trên đều sai.
Câu 4- Cho hai điểm phân biệt A và B , nhận xét nào sau là đúng:
A. Có một đường thẳng và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm A và B .
B. Có một và chỉ một đường không thẳng đi qua hai điểm A và B .
C. Có nhiều đường thẳng đi qua hai điểm A và B.
D. Cả ba câu trên đều sai.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyên Duy
Dung lượng: 72,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)