Kiểm tra hình 6 chương II có MT-ĐA
Chia sẻ bởi Lê Lâm Viêt Hưng |
Ngày 12/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra hình 6 chương II có MT-ĐA thuộc Hình học 6
Nội dung tài liệu:
Tiết 28: KIỂM TRA CHƯƠNG II
Ngày soạn:
Ngày kiểm tra:
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
1. Kiến thức:
- HS kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương II: nửa mặt phẳng, góc, tia phân giác , điều kiện tia nằm giữa, đường tròn, tam giác.
2. Kỹ năng:
- Kĩ năng vẽ hình; kĩ năng sử dụng thước thẳng chia khoảng; compa.
- Kỹ năng lập luận để giải các bài toán đơn giản.
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, kỉ kuật, tự giác.
II.CÁC KIẾN THỨC VÀ KĨ NĂNG CẦN KIỂM TRA:
1.Kiến thức:
Chủ đề 1: Số đo góc
1.1.Nhận biết và hiểu khái niệm gó nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt, hai góc kề nhau, phụ nhau, kề bù..
1.2. Hiểu được nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thì xOy + yOz = xOz
Chủ đề 2: Tia phân giác của một góc:
1.3 Hiểu khái niệm tia phân giác của một góc
Chủ đề 3:Đường tròn, tam giác:
2.Kỹ năng:
Chủ đề 1: Số đo góc
2.1.Vận dụng nhận xét : Trên một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, nếu xOy < xOz thì tia Oy sẽ nằm giữa hai tia Ox và Oz vào giải các bài tập.
Chủ đề 2:Tia phân giác của một góc
2.2.Biết vẽ tia phân giác của một góc
2.3.Tính được số đo của một góc dựa vào định nghĩa tia phân giác.
Chủ đề 3:Đường tròn, tam giác:
2.4.Biết dùng com pa để vẽ đường tròn có tâm và bán kính cho trước.
2.5. Vận dụng định nghĩa đường tròn để xác định vị trí và độ dài đoạn thẳng liên quan.
2.6.Dùng com pa và thước thẳng có chia khoảng để vẽ tam giác biết 3 cạnh.
III.HÌNH THỨC KIỂM TRA:
Trắc nghiệm khách quan(30%) , tự luận (70%)
IV.KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
GÓC
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 1
Số tiết(3/4)
1.1,1.2
2.1
Số câu:14/3
Số điểm:4
Số câu:4
Số điểm:2
Số câu:2/3
Số điểm:2
Số câu:14/3
Số điểm:4
Tỉ lệ:40%
Chủ đề 2
Số tiết(1/3)
2.2, 2.3
2.2, 2.3
Số câu:7/3
Số điểm:2
Tỉ lệ:20%
Số câu:4/3
Số điểm:1,5
Số câu:1
Số điểm:0,5
Số câu:7/3
Số điểm:2
Tỉ lệ:20%
Chủ đề 3
Số tiết(2/2)
2.4, 2.6;2.5
Số câu:2
Số điểm:4
Số câu:2
Số điểm:4
Số câu:2
Số điểm:4
Tỉ lệ:40%
Tổng số câu:9
Tổng số điểm: 10
Số câu:4
Số điểm:2
Tỉ lệL 20%
Số câu:4
Số điểm:7,5
Tỉ lệ:75%
Số câu:1
Số điểm:0,5
Tỉ lệ:5%
Số câu:9
Số điểm:10
Tỉ lệ:100%
V.ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM:
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1 : Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng
a) Hai góc có tổng số đo bằng 1800 là hai góc .....................
b) Hai góc có tổng số đo bằng 900 là hai góc ......................
c) Góc có số đo lớn hơn góc vuông nhưng nhỏ hơn góc tù là....................
d) Cho AB =4cm. Đường tròn (A;3cm ) cắt đoạn thẳng AB tại K.Vậy độ dài BK=......................
Câu 2: Trên hình vẽ bên , có bao nhiêu nửa mặt phẳng?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3 : Điền Đ(
Ngày soạn:
Ngày kiểm tra:
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
1. Kiến thức:
- HS kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương II: nửa mặt phẳng, góc, tia phân giác , điều kiện tia nằm giữa, đường tròn, tam giác.
2. Kỹ năng:
- Kĩ năng vẽ hình; kĩ năng sử dụng thước thẳng chia khoảng; compa.
- Kỹ năng lập luận để giải các bài toán đơn giản.
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, kỉ kuật, tự giác.
II.CÁC KIẾN THỨC VÀ KĨ NĂNG CẦN KIỂM TRA:
1.Kiến thức:
Chủ đề 1: Số đo góc
1.1.Nhận biết và hiểu khái niệm gó nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt, hai góc kề nhau, phụ nhau, kề bù..
1.2. Hiểu được nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thì xOy + yOz = xOz
Chủ đề 2: Tia phân giác của một góc:
1.3 Hiểu khái niệm tia phân giác của một góc
Chủ đề 3:Đường tròn, tam giác:
2.Kỹ năng:
Chủ đề 1: Số đo góc
2.1.Vận dụng nhận xét : Trên một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, nếu xOy < xOz thì tia Oy sẽ nằm giữa hai tia Ox và Oz vào giải các bài tập.
Chủ đề 2:Tia phân giác của một góc
2.2.Biết vẽ tia phân giác của một góc
2.3.Tính được số đo của một góc dựa vào định nghĩa tia phân giác.
Chủ đề 3:Đường tròn, tam giác:
2.4.Biết dùng com pa để vẽ đường tròn có tâm và bán kính cho trước.
2.5. Vận dụng định nghĩa đường tròn để xác định vị trí và độ dài đoạn thẳng liên quan.
2.6.Dùng com pa và thước thẳng có chia khoảng để vẽ tam giác biết 3 cạnh.
III.HÌNH THỨC KIỂM TRA:
Trắc nghiệm khách quan(30%) , tự luận (70%)
IV.KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
GÓC
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 1
Số tiết(3/4)
1.1,1.2
2.1
Số câu:14/3
Số điểm:4
Số câu:4
Số điểm:2
Số câu:2/3
Số điểm:2
Số câu:14/3
Số điểm:4
Tỉ lệ:40%
Chủ đề 2
Số tiết(1/3)
2.2, 2.3
2.2, 2.3
Số câu:7/3
Số điểm:2
Tỉ lệ:20%
Số câu:4/3
Số điểm:1,5
Số câu:1
Số điểm:0,5
Số câu:7/3
Số điểm:2
Tỉ lệ:20%
Chủ đề 3
Số tiết(2/2)
2.4, 2.6;2.5
Số câu:2
Số điểm:4
Số câu:2
Số điểm:4
Số câu:2
Số điểm:4
Tỉ lệ:40%
Tổng số câu:9
Tổng số điểm: 10
Số câu:4
Số điểm:2
Tỉ lệL 20%
Số câu:4
Số điểm:7,5
Tỉ lệ:75%
Số câu:1
Số điểm:0,5
Tỉ lệ:5%
Số câu:9
Số điểm:10
Tỉ lệ:100%
V.ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM:
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1 : Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng
a) Hai góc có tổng số đo bằng 1800 là hai góc .....................
b) Hai góc có tổng số đo bằng 900 là hai góc ......................
c) Góc có số đo lớn hơn góc vuông nhưng nhỏ hơn góc tù là....................
d) Cho AB =4cm. Đường tròn (A;3cm ) cắt đoạn thẳng AB tại K.Vậy độ dài BK=......................
Câu 2: Trên hình vẽ bên , có bao nhiêu nửa mặt phẳng?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3 : Điền Đ(
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Lâm Viêt Hưng
Dung lượng: 87,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)