Kiểm tra chương II hình học 7
Chia sẻ bởi Võ Hạnh Trinh |
Ngày 12/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra chương II hình học 7 thuộc Hình học 6
Nội dung tài liệu:
Tuần: 24 Lớp: 7/1, 7/2, 7/3, 7/4, 7/5, 7/6
Tiết PPCT: 46 Cụm tiết PPCT: 46
Ngày soạn: 26/02/2012 Ngày dạy: 02/02/2012
KIỂM TRA CHƯƠNG II
A/. MỤC TIÊU
* Về kiến thức:
Học sinh nhận biết và nắm đựợc các phương pháp chứng minh tam giác cân, đều, vuông cân.
Học sinh nắm đuợc các định lí về góc, góc ngoài, định lí Pi-Ta-Go trong tam giác vuông, ...
* Về kỹ năng:
Học sinh vận dụng định lí về góc để tìm số đo của một góc, trong tam giác thường cũng như trong các dạng tam giác đặc biệt.
Học sinh vận dụng thành thạo định lí Pi-Ta-Go để tính số đo một cạnh trong tam giác vuông, định lí Pi-Ta-Go đảo để chứng minh tam giác là tam giác vuông.
* Về thái độ:
Rèn thái độ cẩn thận, nghiêm túc, tính trung thực khi kiểm tra.
B/. CHUẨN BỊ
* Giáo viên: đề kiểm tra.
* Học sinh: dụng cụ kiểm tra.C/. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung,
chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Định lí về góc
Nhận biết định lí về góc
Tính số đo một góc trong tam giác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
2
1,0
10%
Chủ đề 2
Các trường hợp bằng nhau của hai
Chứng minh hai cạnh bằng nhau
Vận dụng chứng minh hai đường thẳng song song.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,0
10%
1
1,0
10%
2
2,0
20%
Chủ đề 3
Định lí Pitago
Định lí Pitago đảo nhận biết vuông
Tính độ dài 1 cạnh trong vuông
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
2
3,0
30%
3
3,5
35%
Chủ đề 4
Tam giác đều, cân, vuông cân.
Nhận biết tam giác cân
Chứng minh tam giác cân, đều
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5
15%
2
2,0
20%
5
3,5
45%
Tổng số câu
Tổng điểm
Tỉ lệ %
4
2,0
20%
2
1,0
10%
3
4,0
40%
2
2,0
20%
1
1,0
10%
12 câu
10
100%
C/. ĐỀ KIỂM TRA
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Chọn câu trả lời đúng.
Câu 1: Tổng ba góc của một tam giác là:
A. 900 B. 1800 C. 3600 D. 1000
Câu 2: ABC có = 900 , = 450 thì ABC là tam giác:
A. cân B. vuông C. vuông cân D. đều
Câu 3: Trong một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 1100. Mỗi góc ở đáy sẽ có số đo là:
A. 700 B. 350 C. 500 D. 1100
Câu 4: ABC có AB = 4cm, AC = 5cm, BC = 3 có thể kết luận: ABC
A. vuông tại C B. cân C. vuông tại B D. đều
Câu 5: ABC có = 450 , AB = AC; ABC là tam giác:
A. thường B. đều C. tù D. vuông cân
Câu 6: Tam giác cân muốn trở thành tam giác đều thì cần có số đo của 1 góc là:
A. 450 B. 900 C. 600 D. 300
II. TỰ LUẬN (7 điểm):
Bài 1: (3,0 điểm) Cho ABC nhọn, kẻ AH vuông
Tiết PPCT: 46 Cụm tiết PPCT: 46
Ngày soạn: 26/02/2012 Ngày dạy: 02/02/2012
KIỂM TRA CHƯƠNG II
A/. MỤC TIÊU
* Về kiến thức:
Học sinh nhận biết và nắm đựợc các phương pháp chứng minh tam giác cân, đều, vuông cân.
Học sinh nắm đuợc các định lí về góc, góc ngoài, định lí Pi-Ta-Go trong tam giác vuông, ...
* Về kỹ năng:
Học sinh vận dụng định lí về góc để tìm số đo của một góc, trong tam giác thường cũng như trong các dạng tam giác đặc biệt.
Học sinh vận dụng thành thạo định lí Pi-Ta-Go để tính số đo một cạnh trong tam giác vuông, định lí Pi-Ta-Go đảo để chứng minh tam giác là tam giác vuông.
* Về thái độ:
Rèn thái độ cẩn thận, nghiêm túc, tính trung thực khi kiểm tra.
B/. CHUẨN BỊ
* Giáo viên: đề kiểm tra.
* Học sinh: dụng cụ kiểm tra.C/. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung,
chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Định lí về góc
Nhận biết định lí về góc
Tính số đo một góc trong tam giác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
2
1,0
10%
Chủ đề 2
Các trường hợp bằng nhau của hai
Chứng minh hai cạnh bằng nhau
Vận dụng chứng minh hai đường thẳng song song.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,0
10%
1
1,0
10%
2
2,0
20%
Chủ đề 3
Định lí Pitago
Định lí Pitago đảo nhận biết vuông
Tính độ dài 1 cạnh trong vuông
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
2
3,0
30%
3
3,5
35%
Chủ đề 4
Tam giác đều, cân, vuông cân.
Nhận biết tam giác cân
Chứng minh tam giác cân, đều
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5
15%
2
2,0
20%
5
3,5
45%
Tổng số câu
Tổng điểm
Tỉ lệ %
4
2,0
20%
2
1,0
10%
3
4,0
40%
2
2,0
20%
1
1,0
10%
12 câu
10
100%
C/. ĐỀ KIỂM TRA
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Chọn câu trả lời đúng.
Câu 1: Tổng ba góc của một tam giác là:
A. 900 B. 1800 C. 3600 D. 1000
Câu 2: ABC có = 900 , = 450 thì ABC là tam giác:
A. cân B. vuông C. vuông cân D. đều
Câu 3: Trong một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 1100. Mỗi góc ở đáy sẽ có số đo là:
A. 700 B. 350 C. 500 D. 1100
Câu 4: ABC có AB = 4cm, AC = 5cm, BC = 3 có thể kết luận: ABC
A. vuông tại C B. cân C. vuông tại B D. đều
Câu 5: ABC có = 450 , AB = AC; ABC là tam giác:
A. thường B. đều C. tù D. vuông cân
Câu 6: Tam giác cân muốn trở thành tam giác đều thì cần có số đo của 1 góc là:
A. 450 B. 900 C. 600 D. 300
II. TỰ LUẬN (7 điểm):
Bài 1: (3,0 điểm) Cho ABC nhọn, kẻ AH vuông
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Hạnh Trinh
Dung lượng: 176,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)