Kiểm tra chương II (Hình học 6)

Chia sẻ bởi L­ương Văn Thành | Ngày 12/10/2018 | 52

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra chương II (Hình học 6) thuộc Hình học 6

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA CHUONG II
Môn: Hình học 6
(Thời gian : 45 phút )
Đề A
I) TRẮC NGHIỆM:
Câu 1 :Góc nhọn có số đo:
A) Lớn hơn 90 và nhỏ hơn 1800 ; C) Lớn hơn 00 và nhỏ hơn 900
B) Bằng 900 ; D) Bằng 180
Câu 2 : Hai tia chung gốc đối nhau tạo thành :
A. Góc vuông B. Góc nhọn
C. Góc tù D. Góc bẹt
Câu 3: Khi nào thì  +  = 
Khi tia Ox nằm giữa hai tia Om, Oy ;
Khi tia Om nằm giữa hai tia Ox, Oy
C) Khi tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Om ;
D) Khi ba tia Om, Ox, Oy nằm trên cùng một đường thẳng.
Câu 4 : Góc bù với góc có số đo 80 có số đo là :
A. 10 B. 110 C. 100 D. 90
II) TỰ LUẬN:
Câu 5. Vẽ hai góc kề bù xOy và yOy’, biết  = 118o. Tính 
Câu 6 : Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Ot sao cho
 = 300 và  = 600.
Tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
Tính  ? Tia Oy có là tia phân giác của  không? Vì sao?
Gọi Om là tia đối của tia Oy. Tính  ?
Kể tên các cặp góc kề bù có trong hình vẽ.
KIỂM TRA CHUONG II
Môn: Hình học 6
(Thời gian : 45 phút )
Đề B
I) TRẮC NGHIỆM:
Câu 1 : Góc có số đo bằng 70 là:
A. Góc vuông B. Góc nhọn
C. Góc tù D. Góc bẹt
Câu 2.Góc phụ với góc có số đo bằng 45 có số đo là :
A. 55 B. 135 C. 45 D. 90
Câu 3. Tia Ot là tia phân giác của  nếu :
A.  = 
B.  +  = 
C.  +  =  và  = 

Câu 4: Hai góc được gọi là kề bù nếu:
A) Tổng số đo của chúng là 1800 ;
B) Chúng có chung một cạnh
C) Chúng là hai góc kề nhau và có tổng số đo bằng 1800 ;
D) Tổng số đo bằng 90
II) TỰ LUẬN:
Câu 5. Vẽ tam giác MNP, biết MN = 4cm, NP = 3cm, MP = 5cm (Nêu rõ cách vẽ ).
Câu 6. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy, Oz sao cho
 = 120 ,  = 60
a) Tính  .
b) Tia Oz có là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao?
c) Vẽ tia Ot là tia đối của tia Ox, khi đó tia Oy có là tia phân giác của góc zOt không? Vì sao?
d) Kể tên các cặp góc kề bù có trong hình vẽ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: L­ương Văn Thành
Dung lượng: 51,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)