Kiem tra chuong 1. so' 6
Chia sẻ bởi Tạ Gia Linh |
Ngày 12/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: Kiem tra chuong 1. so' 6 thuộc Hình học 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS HOÀNG LIỆT ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
TOÁN SỐ 6
Đề 1 Thời gian: 45 phút
I/ Trắc nghiệm khách quan: ( 2 điểm )Chọn đáp án đúng:
Câu 1. Số 0
Số 0 là hợp số C. Số 0 là số nguyên tố
Số 0 là ước của mọi số tự nhiên D. Số 0 là bội của mọi số tự nhiên khác 0
Câu 2. Các số sau đây, số nào là số nguyên tố:
A. 31 B. 51 C. 91 D. 81
Câu 3. ƯCLN ( 24; 1 ) bằng:
A. 24 B. 12 C. 1 D. 2
Câu 4. Một số chia hết cho 3 là:
Hợp số C. Nguyên tố
Không là hợp số, cũng không là số nguyên tố D. Cả A, B, C đều sai
Câu 5. Tổng ( hiệu ) nào sau đây không chia hết cho 6:
A. 240 + 360 B. 96 – 35 C. 66 + 72 + 126 D. 54 – 30
Câu 6. Phân tích 240 ra thừa số nguyên tố được:
A. 24 . 3 . 5 B. 2 . 3 . 5 . 8 C. 3 . 5 . 42 D. 22 . 3 . 4 . 5
Câu 7. Số nào sau đây chia hết cho 2, 3, 5, 9:
A. 360 B. 420 C. 600 D. 162
Câu 8. Khẳng định nào đúng:
P N B. N P C. P N D. N P
II/ Tự luận
Bài 1. ( 1 điểm ) Điền chữ số thích hợp vào dấu * để số chia hết cho cả 3 và 5
Bài 1. ( 2 điểm ) Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể ):
68 . 76 + 24. 68 – 360 b) 100 . (58 : 55 – 3. 52 + 50 )
Bài 2. ( 2 điểm ) Tìm số tự nhiên x biết:
a) 240 – 5.( x – 4 ) = 65 b) 36 x , 48 x và 4 < x < 10
Bài 3. ( 3 điểm ) Số học sinh khối 6 của một trường khi xếp hàng 12, hàng 15, hay hàng 18 đều vừa đủ. Tính số học sinh
khối 6 biết rằng, số học sinh đó trong khoảng từ 500 đến 700.
Bài 4. ( 1 điểm ) CMR: 2n + 5 và 3n + 7 là hai số nguyên tố cùng nhau ( n N )
TRƯỜNG THCS HOÀNG LIỆT ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
TOÁN SỐ 6
Đề 2 Thời gian: 45 phút
I/ Trắc nghiệm khách quan: ( 2 điểm )Chọn đáp án đúng:
Câu 1. Số 1
Số 1 là hợp số C. Số 1 là số nguyên tố
Số 1 là ước của mọi số tự nhiên D. Số 1 là bội của mọi số tự nhiên khác 0
Câu 2. Các số sau đây, số nào là số nguyên tố:
A. 33 B. 63 C. 43 D. 93
Câu 3. BCNN ( 24; 1 ) bằng:
A. 24 B. 48 C. 1 D. 2
Câu 4. Một số chia hết cho 5 là:
Hợp số C. Nguyên tố
Không là hợp số, cũng không là số nguyên tố D. Cả A, B, C đều sai
Câu 5. Tổng ( hiệu ) nào sau đây không chia hết cho 4:
A. 240 + 360 B. 96 – 35 C. 24 + 48 + 128 D. 44 – 32
Câu 6. Phân tích 280 ra thừa số nguyên tố được:
A. 22 . 5 . 7 B. 5 . 7 . 8 C. 23 . 5 . 7 D. 2 . 5 . 7 . 4
Câu 7. Số nào sau đây chia hết cho 2, 3, 5, 9:
A. 290 B. 320 C. 480 D. 540
Câu 8. Khẳng định nào đúng:
P N B. N P C. P
TOÁN SỐ 6
Đề 1 Thời gian: 45 phút
I/ Trắc nghiệm khách quan: ( 2 điểm )Chọn đáp án đúng:
Câu 1. Số 0
Số 0 là hợp số C. Số 0 là số nguyên tố
Số 0 là ước của mọi số tự nhiên D. Số 0 là bội của mọi số tự nhiên khác 0
Câu 2. Các số sau đây, số nào là số nguyên tố:
A. 31 B. 51 C. 91 D. 81
Câu 3. ƯCLN ( 24; 1 ) bằng:
A. 24 B. 12 C. 1 D. 2
Câu 4. Một số chia hết cho 3 là:
Hợp số C. Nguyên tố
Không là hợp số, cũng không là số nguyên tố D. Cả A, B, C đều sai
Câu 5. Tổng ( hiệu ) nào sau đây không chia hết cho 6:
A. 240 + 360 B. 96 – 35 C. 66 + 72 + 126 D. 54 – 30
Câu 6. Phân tích 240 ra thừa số nguyên tố được:
A. 24 . 3 . 5 B. 2 . 3 . 5 . 8 C. 3 . 5 . 42 D. 22 . 3 . 4 . 5
Câu 7. Số nào sau đây chia hết cho 2, 3, 5, 9:
A. 360 B. 420 C. 600 D. 162
Câu 8. Khẳng định nào đúng:
P N B. N P C. P N D. N P
II/ Tự luận
Bài 1. ( 1 điểm ) Điền chữ số thích hợp vào dấu * để số chia hết cho cả 3 và 5
Bài 1. ( 2 điểm ) Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể ):
68 . 76 + 24. 68 – 360 b) 100 . (58 : 55 – 3. 52 + 50 )
Bài 2. ( 2 điểm ) Tìm số tự nhiên x biết:
a) 240 – 5.( x – 4 ) = 65 b) 36 x , 48 x và 4 < x < 10
Bài 3. ( 3 điểm ) Số học sinh khối 6 của một trường khi xếp hàng 12, hàng 15, hay hàng 18 đều vừa đủ. Tính số học sinh
khối 6 biết rằng, số học sinh đó trong khoảng từ 500 đến 700.
Bài 4. ( 1 điểm ) CMR: 2n + 5 và 3n + 7 là hai số nguyên tố cùng nhau ( n N )
TRƯỜNG THCS HOÀNG LIỆT ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
TOÁN SỐ 6
Đề 2 Thời gian: 45 phút
I/ Trắc nghiệm khách quan: ( 2 điểm )Chọn đáp án đúng:
Câu 1. Số 1
Số 1 là hợp số C. Số 1 là số nguyên tố
Số 1 là ước của mọi số tự nhiên D. Số 1 là bội của mọi số tự nhiên khác 0
Câu 2. Các số sau đây, số nào là số nguyên tố:
A. 33 B. 63 C. 43 D. 93
Câu 3. BCNN ( 24; 1 ) bằng:
A. 24 B. 48 C. 1 D. 2
Câu 4. Một số chia hết cho 5 là:
Hợp số C. Nguyên tố
Không là hợp số, cũng không là số nguyên tố D. Cả A, B, C đều sai
Câu 5. Tổng ( hiệu ) nào sau đây không chia hết cho 4:
A. 240 + 360 B. 96 – 35 C. 24 + 48 + 128 D. 44 – 32
Câu 6. Phân tích 280 ra thừa số nguyên tố được:
A. 22 . 5 . 7 B. 5 . 7 . 8 C. 23 . 5 . 7 D. 2 . 5 . 7 . 4
Câu 7. Số nào sau đây chia hết cho 2, 3, 5, 9:
A. 290 B. 320 C. 480 D. 540
Câu 8. Khẳng định nào đúng:
P N B. N P C. P
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Gia Linh
Dung lượng: 58,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)