Kiểm tra 45 phút hình học 6 chương1
Chia sẻ bởi Võ Văn To |
Ngày 12/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra 45 phút hình học 6 chương1 thuộc Hình học 6
Nội dung tài liệu:
Tuần : 15 Ngày soạn : 21 /11/2012
Tiết : 14 Ngày dạy : 30 /11 /2012
KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Kiểm tra củng cố quan hệ các hình : Điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng, điểm nằm giữa hai điểm, trung điểm đoạn thẳng và một số kiến thức của chương.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng phân tích vẽ hình, phân tích hình vẽ tìm cách giải bài tốn và trình bày bài tốn chính xác rõ ràng ,vận dụng một số bài tốn liên quan trong chương.
3. Thái độ: Trung thực , cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ :
1) Chuẩn bị của giáo viên
- Phương tiện dạy học:- Ma trận đề. Đề kiểm tra ,đáp án +biểu điểm. Phô tô đề
III ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Điểm, đường thẳng
Biết khái niệm điểm thuộc, không thuộc đường thẳng, biết dùng kí hiệu .
Biết dùng kí hiệu để đặc tên cho điểm.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
1
0,5
2
0,5
5%
Ba điểm thẳng hàng. Đường thẳng đi qua hai điểm.
Biết được số đường thẳng và không thẳng đi qua hai điểm phân biệt
Vẽ đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, xđ bộ ba điểm thẳng hàng, vẽ các điểm thuộc tia
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
4/3
4,0
40%
7/3
3,5
15%
Tia ,Đoạn thẳng.
Xác định được các tia trùng nhau, đối nhau
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1/3
1,0
10%
1/3
1,0
10%
Độ dài đoạn thẳng. Trung điểm đoạn thẳng
Hiểu một đoạn thẳng có bao nhiêu độ dài
Vận dụng tính chất M+MB=AB để xác định điểm nằm giữa hai điểm còn lại
Vận dụng hệ thức AM+MB=AB để tính độ dài đoạn thẳng. Xác định trung điểm của đoạn thẳng.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
1/3
1,0
10%
2/3
2,0
20%
2
3,5
35%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5
15%
7/3
4,5
45%
2/3
2,0
20%
3/3
2,0
20%
6
10
100%
ĐỀ KIỂM TRA - 6A
I. Trắc nghiệm (2,0 điểm): Hãy chép đáp án đúng vào bài kiểm tra
Câu 1 (0,5 điểm): Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu là:
A. B. C. . D.
Câu 2 (0,5 điểm): Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số đường thẳng
Câu 3 (0,5 điểm): Cho hình vẽ. Em hãy khoanh tròn vào câu đúng
A. A nằm giữa B và C B. B nằm giữa A và C. A B C
C. C nằm giữa A và B D. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại
Câu 4 (0,5 điểm): Mỗi đoạn thẳng có bao nhiêu độ dài:
A. Vô số B. 2 C. 0 D. 1
II. Tự luận (8,0 điểm):
Câu 1 (4,0 điểm): Cho hai tia Ox và Oy không đối nhau, không trùng nhau.
a. Vẽ các điểm A và C thuộc tia Ox sao cho O, C nằm khác phía đối với A. Vẽ các điểm E, B thuộc tia Oy sao cho O, B nằm khác phía đối với E
b. Vẽ điểm M là giao điểm của đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CE. Kể tên các bộ ba
Tiết : 14 Ngày dạy : 30 /11 /2012
KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Kiểm tra củng cố quan hệ các hình : Điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng, điểm nằm giữa hai điểm, trung điểm đoạn thẳng và một số kiến thức của chương.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng phân tích vẽ hình, phân tích hình vẽ tìm cách giải bài tốn và trình bày bài tốn chính xác rõ ràng ,vận dụng một số bài tốn liên quan trong chương.
3. Thái độ: Trung thực , cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ :
1) Chuẩn bị của giáo viên
- Phương tiện dạy học:- Ma trận đề. Đề kiểm tra ,đáp án +biểu điểm. Phô tô đề
III ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Điểm, đường thẳng
Biết khái niệm điểm thuộc, không thuộc đường thẳng, biết dùng kí hiệu .
Biết dùng kí hiệu để đặc tên cho điểm.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
1
0,5
2
0,5
5%
Ba điểm thẳng hàng. Đường thẳng đi qua hai điểm.
Biết được số đường thẳng và không thẳng đi qua hai điểm phân biệt
Vẽ đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, xđ bộ ba điểm thẳng hàng, vẽ các điểm thuộc tia
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
4/3
4,0
40%
7/3
3,5
15%
Tia ,Đoạn thẳng.
Xác định được các tia trùng nhau, đối nhau
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1/3
1,0
10%
1/3
1,0
10%
Độ dài đoạn thẳng. Trung điểm đoạn thẳng
Hiểu một đoạn thẳng có bao nhiêu độ dài
Vận dụng tính chất M+MB=AB để xác định điểm nằm giữa hai điểm còn lại
Vận dụng hệ thức AM+MB=AB để tính độ dài đoạn thẳng. Xác định trung điểm của đoạn thẳng.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
1/3
1,0
10%
2/3
2,0
20%
2
3,5
35%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5
15%
7/3
4,5
45%
2/3
2,0
20%
3/3
2,0
20%
6
10
100%
ĐỀ KIỂM TRA - 6A
I. Trắc nghiệm (2,0 điểm): Hãy chép đáp án đúng vào bài kiểm tra
Câu 1 (0,5 điểm): Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu là:
A. B. C. . D.
Câu 2 (0,5 điểm): Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số đường thẳng
Câu 3 (0,5 điểm): Cho hình vẽ. Em hãy khoanh tròn vào câu đúng
A. A nằm giữa B và C B. B nằm giữa A và C. A B C
C. C nằm giữa A và B D. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại
Câu 4 (0,5 điểm): Mỗi đoạn thẳng có bao nhiêu độ dài:
A. Vô số B. 2 C. 0 D. 1
II. Tự luận (8,0 điểm):
Câu 1 (4,0 điểm): Cho hai tia Ox và Oy không đối nhau, không trùng nhau.
a. Vẽ các điểm A và C thuộc tia Ox sao cho O, C nằm khác phía đối với A. Vẽ các điểm E, B thuộc tia Oy sao cho O, B nằm khác phía đối với E
b. Vẽ điểm M là giao điểm của đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CE. Kể tên các bộ ba
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Văn To
Dung lượng: 95,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)