KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH 8, T24, 2012-2013
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Yến |
Ngày 12/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH 8, T24, 2012-2013 thuộc Hình học 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Đồng Quang
Họ và tên:…………………
Lớp:………………………
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Hình Học
(Thời gian: 45 phút)
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm). Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Cho tứ giác ABCD biết góc trong B vuông, góc ngoài tại đỉnh C là 700 và góc trong D bằng 750. Thì góc A bằng:
A. 750
B. 850
C. 950
D. 1050
Câu 2. Trong hình thang cân:
A. Hai góc kề một cạnh đáy bằng nhau
B. Hai góc đối bù nhau
C. Câu a và b đúng
D. Câu a đúng và b sai.
Câu 3. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 4cm. Lấy điểm D trên AB với AD = 2cm. Đường song song với BC kẻ từ D cắt AC tại E thì:
A. Hình thang BDEC cân.
B. Chu vi hình thang BDEC bằng 10cm.
C. Câu a và b đều sai
D. Câu a và b đều đúng.
Câu 4. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hình bình hành là hình thang cân.
B. Hình bình hành không phải là hình thang.
C. Hình vuông, hình chữ nhật đều là các dạng của hình thang cân
D. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
Câu 5. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật.
B. Hình thang có hai góc đáy là các góc vuông là hình chữ nhật.
C. Hình thang vuông có một cặp góc đối bằng 1800 là hình chữ nhật.
D. Hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
Câu 6. Cho hình thoi có độ dài đường chéo là 24cm và 10cm. Độ dài cạnh hình thoi là:
A. 12cm
B. 13cm
C. 14cm
D. 15cm
Câu 7. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Hình vuông là hình chữ nhật.
B. Hình vuông là hình thang cân.
C. Hình thoi không phải là hình vuông, nhưng là hình thang cân.
D. Hình vuông là hình chữ nhật và cũng là hình thoi.
Câu 8. Chọn câu đúng:
A. Hình thoi có tâm đối xứng là giao của hai đường chéo.
B. Hình thoi có bốn trục đối xứng.
C. Hình vuông có bốn trục đối xứng.
D. Hình chữ nhật có hai trục đối xứng.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm)
Cho hình bình hành ABCD. Cho biết AE và CF vuông góc với đường chéo BD (điểm E, F thuộc BD). Chứng minh rằng: AECF là hình bình hành.
Câu 2. (4 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, điểm D là trung điểm của BC. Gọi M là điểm đối xứng với D qua AB, E là giao điểm của DM và AB. Gọi N là điểm đối xứng với D qua AC, F là giao của DN và AC.
a) Tứ giác AEDF là hình gì ? Vì sao ?
b) Các tứ giác ADBM, ADCN là hình gì ? Vì sao ?
c) Chứng minh rằng M đối xứng với N qua A.
d) Tam giác vuông ABC có điều kiện gì thì tứ giác AEDF là hình vuông ?
BÀI LÀM
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên:…………………
Lớp:………………………
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Hình Học
(Thời gian: 45 phút)
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm). Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Cho tứ giác ABCD biết góc trong B vuông, góc ngoài tại đỉnh C là 700 và góc trong D bằng 750. Thì góc A bằng:
A. 750
B. 850
C. 950
D. 1050
Câu 2. Trong hình thang cân:
A. Hai góc kề một cạnh đáy bằng nhau
B. Hai góc đối bù nhau
C. Câu a và b đúng
D. Câu a đúng và b sai.
Câu 3. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 4cm. Lấy điểm D trên AB với AD = 2cm. Đường song song với BC kẻ từ D cắt AC tại E thì:
A. Hình thang BDEC cân.
B. Chu vi hình thang BDEC bằng 10cm.
C. Câu a và b đều sai
D. Câu a và b đều đúng.
Câu 4. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hình bình hành là hình thang cân.
B. Hình bình hành không phải là hình thang.
C. Hình vuông, hình chữ nhật đều là các dạng của hình thang cân
D. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
Câu 5. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật.
B. Hình thang có hai góc đáy là các góc vuông là hình chữ nhật.
C. Hình thang vuông có một cặp góc đối bằng 1800 là hình chữ nhật.
D. Hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
Câu 6. Cho hình thoi có độ dài đường chéo là 24cm và 10cm. Độ dài cạnh hình thoi là:
A. 12cm
B. 13cm
C. 14cm
D. 15cm
Câu 7. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Hình vuông là hình chữ nhật.
B. Hình vuông là hình thang cân.
C. Hình thoi không phải là hình vuông, nhưng là hình thang cân.
D. Hình vuông là hình chữ nhật và cũng là hình thoi.
Câu 8. Chọn câu đúng:
A. Hình thoi có tâm đối xứng là giao của hai đường chéo.
B. Hình thoi có bốn trục đối xứng.
C. Hình vuông có bốn trục đối xứng.
D. Hình chữ nhật có hai trục đối xứng.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm)
Cho hình bình hành ABCD. Cho biết AE và CF vuông góc với đường chéo BD (điểm E, F thuộc BD). Chứng minh rằng: AECF là hình bình hành.
Câu 2. (4 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, điểm D là trung điểm của BC. Gọi M là điểm đối xứng với D qua AB, E là giao điểm của DM và AB. Gọi N là điểm đối xứng với D qua AC, F là giao của DN và AC.
a) Tứ giác AEDF là hình gì ? Vì sao ?
b) Các tứ giác ADBM, ADCN là hình gì ? Vì sao ?
c) Chứng minh rằng M đối xứng với N qua A.
d) Tam giác vuông ABC có điều kiện gì thì tứ giác AEDF là hình vuông ?
BÀI LÀM
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Yến
Dung lượng: 46,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)