Hsg toan 8
Chia sẻ bởi ¶T¬Ng Nh Phông |
Ngày 12/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: hsg toan 8 thuộc Hình học 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT TĨNH GIA
TRƯỜNG THCS TĨNH HẢI
ĐỀ THI GIAO LƯU HSG CẤP HUYỆN
Môn thi: TOÁN 8
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
A- MA TRẬN
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Biến đổi BT-Giá trị BTĐS
Biến đổi BTĐS
Tìm giá trị của biến.
Số câu
1
1
2
Số điểm-%
2.0 - 10%
2.0 - 10%
4.0 . - 20%
Số chính phương, toán chia hết
Hiểu cách chứng minh chia hết
Chứng minh số chính phương
Số câu
1
1
2
Số điểm-%
2.0 - 10%
2.0 - 10%
4.0 - 20%
PT. Phân tích đa thức thành nhân tử,phương trình
Hiểu điều kiện pt bậc nhất vô nghiệm
Vận dụng linh hoạt các pp phân tích dt thành nhân tử
Số câu
1
1
2
Số điểm-%
2.0 - 10%
2.0 - 10%
4.0 - 20%
Đoạn Thẳng bằng nhau, chứng minh đẳng thức, tính diện tích đa giác
Chứng minh tam giác bằng nhau,tính diện tích tứ giác
- Chứng minh tứ giác là hình thang ,hai góc bằng nhau
Sử dụng tam giác đồng dạng để chứng minh đẳng thức
Số câu
1
1
1
3
Số điểm-%
2 .0 - 10%
2.0 - 10%
2.0 - 10%
6.0 - 30%
Bất đẳng thức
Vận dụng bất đẳng thức Cô - Si để tìm cực trị
Số câu
1
1
Số điểm-%
2.0 - 10%
2.0- 10%
Tổng
2
4.0 - 20%
3
6.0 - 30%
3
6.0 - 30%
2
4.0 - 20%
10
20 - 100%
Dự kiến các mức điểm :
Điểm
0 -> 5
5 -> 10
10 - > 12
12 -> 15
15 - > 18
18 - > 20
%
5%
40%
25%
20%
8%
2%
B- ĐỀ BÀI:
Bài 1 (4.0 điểm).
Cho biểu thức với
a) Rút gọn A.
b) Tìm x, y thỏa mãn và A = 2.
Bài 2 (4,0 điểm).
a) Cho với . Chứng minh A là số chính phương.
b, Chứng minh rằng với mọi số nguyên a thì chia hết cho 6.
Bài 3 (4,0 điểm).
a, Phân tích đa thức sau thành nhân tử: .
b, Tìm m để phương trình sau vô nghiệm.
Bài 4 (6,0 điểm). Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a, biết hai đường chéo cắt nhau tại O. Lấy điểm I thuộc cạnh AB, điểm M thuộc cạnh BC sao cho (I và M không trùng các đỉnh của hình vuông).
a) Chứng minh ΔBIO = ΔCMO và tính diện tích tứ giác BIOM theo a.
b) Gọi N là giao điểm của tia AM và tia DC, K là giao điểm của BN và tia OM. Chứng minh tứ giác IMNB là hình thang và .
c) Chứng minh .
Bài 5 (2.0 điểm ) Cho x, y > 0 và x + y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
C- ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Bài
Nội dung
Điểm
Bài1(4đ)
a,(2đ)
Với ta có:
0,75đ
0,75đ
0,25đ
Vậy thì A = 2x(x + y)
0,25đ
b,(2đ)
Ta có
0,5đ
()
0,5
Thay y = x + 1 vào A = 2x(x + y) ta được :
2x( x + x + 1) = 2 2x2 +
TRƯỜNG THCS TĨNH HẢI
ĐỀ THI GIAO LƯU HSG CẤP HUYỆN
Môn thi: TOÁN 8
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
A- MA TRẬN
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Biến đổi BT-Giá trị BTĐS
Biến đổi BTĐS
Tìm giá trị của biến.
Số câu
1
1
2
Số điểm-%
2.0 - 10%
2.0 - 10%
4.0 . - 20%
Số chính phương, toán chia hết
Hiểu cách chứng minh chia hết
Chứng minh số chính phương
Số câu
1
1
2
Số điểm-%
2.0 - 10%
2.0 - 10%
4.0 - 20%
PT. Phân tích đa thức thành nhân tử,phương trình
Hiểu điều kiện pt bậc nhất vô nghiệm
Vận dụng linh hoạt các pp phân tích dt thành nhân tử
Số câu
1
1
2
Số điểm-%
2.0 - 10%
2.0 - 10%
4.0 - 20%
Đoạn Thẳng bằng nhau, chứng minh đẳng thức, tính diện tích đa giác
Chứng minh tam giác bằng nhau,tính diện tích tứ giác
- Chứng minh tứ giác là hình thang ,hai góc bằng nhau
Sử dụng tam giác đồng dạng để chứng minh đẳng thức
Số câu
1
1
1
3
Số điểm-%
2 .0 - 10%
2.0 - 10%
2.0 - 10%
6.0 - 30%
Bất đẳng thức
Vận dụng bất đẳng thức Cô - Si để tìm cực trị
Số câu
1
1
Số điểm-%
2.0 - 10%
2.0- 10%
Tổng
2
4.0 - 20%
3
6.0 - 30%
3
6.0 - 30%
2
4.0 - 20%
10
20 - 100%
Dự kiến các mức điểm :
Điểm
0 -> 5
5 -> 10
10 - > 12
12 -> 15
15 - > 18
18 - > 20
%
5%
40%
25%
20%
8%
2%
B- ĐỀ BÀI:
Bài 1 (4.0 điểm).
Cho biểu thức với
a) Rút gọn A.
b) Tìm x, y thỏa mãn và A = 2.
Bài 2 (4,0 điểm).
a) Cho với . Chứng minh A là số chính phương.
b, Chứng minh rằng với mọi số nguyên a thì chia hết cho 6.
Bài 3 (4,0 điểm).
a, Phân tích đa thức sau thành nhân tử: .
b, Tìm m để phương trình sau vô nghiệm.
Bài 4 (6,0 điểm). Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a, biết hai đường chéo cắt nhau tại O. Lấy điểm I thuộc cạnh AB, điểm M thuộc cạnh BC sao cho (I và M không trùng các đỉnh của hình vuông).
a) Chứng minh ΔBIO = ΔCMO và tính diện tích tứ giác BIOM theo a.
b) Gọi N là giao điểm của tia AM và tia DC, K là giao điểm của BN và tia OM. Chứng minh tứ giác IMNB là hình thang và .
c) Chứng minh .
Bài 5 (2.0 điểm ) Cho x, y > 0 và x + y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
C- ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Bài
Nội dung
Điểm
Bài1(4đ)
a,(2đ)
Với ta có:
0,75đ
0,75đ
0,25đ
Vậy thì A = 2x(x + y)
0,25đ
b,(2đ)
Ta có
0,5đ
()
0,5
Thay y = x + 1 vào A = 2x(x + y) ta được :
2x( x + x + 1) = 2 2x2 +
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: ¶T¬Ng Nh Phông
Dung lượng: 267,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)