Hinh 6
Chia sẻ bởi Phạm Thị Dung |
Ngày 12/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: hinh 6 thuộc Hình học 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1 LỚP 6
MÔN SỐ HỌC
A/ LÝ THUYẾT :
I/ Tập hợp – các phần tử của tập hợp
1/ Để viết một tập hợp thường có mấy cách ? Nêu cụ thể và cho ví dụ
2/ Hãy viết tập N và N* cho biết số phần tử của N . Tìm mối quan hệ giữa N và N*
3/ Một tập hợp thường có mấy phần tử ? Thế nào là tập hợp con , Tập hợp rỗng , Hai tập hợp bằng nhau . Cho ví dụ mỗi trường hợp
II/ Các phép tính về số tự nhiên , lũy thừa
1/ Phép cộng , phép nhân các số tự nhiên có những tính chất gì ? Nêu công thức tổng quát và phát biểu thành lời
2/ Phép trừ , phép chia thực hiện được khi nào ?
3/ Khi nào thì số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 ? Khi nào thì số tự nhiên a không chia hết cho số tự nhiên b khác 0 (phép chia có dư)?
4/ Định nghĩa lũy thừa bậc n của a , Viết công thức tổng quát
5/ Nêu quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số , chia hai lũy thừa cùng cơ số , Viết công thức tổng quát
6/ Hãy nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc , không có dáu ngoặc
III/ Dấu hiệu chia hết
1/ Nêu tính chất chia hết của một tổng (t/c 1 t/c 2)
2/ Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2 ,cho 5 , cho 3, cho 9 và so sánh dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5 khác dấu hiệu chia hết cho 3 cho 9 ở điểm nào ?
IV/ Số nguyên tố , hợp số . Bội và ước của số tự nhiên :
1/ Số nguyên tố là gì Hợp số là gì ? Cho vd các số nguyên tố , hợp số nhỏ hơn 10
2/ Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau ? Cho vd
3/ Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố nghĩa là gì ?
4/ Ước chung bội chung của hai hay nhiếu số nghĩa là gì ? Nêu cách tìm
V/ Số nguyên :
1/ Tập hợp số nguyên bao gồm những bộ phận nào ? Hãy so sánh số nguyên dương với số 0 ? Số nguyên âm với số 0 ? Số nguyên âm với số nguyên dương ?
2/ Giá trị tuyệt đối của của số nguyên a là gì ?
3/ Nêu quy tắc công hai số nguyên cùng dấu , khác dấu ?
4/ Nêu quy tắc trừ hai số nguyên ? Nêu quy tắc bỏ dấu ngoặc ?
B/ BÀI TẬP:
I/ Trăc nghiệm :
I.1) Dạng trắc nghiệm nhiều lựa chọn
Chọn chữ cái đứng trước câu em cho là đúng nhất
1/ Cho tập hợp A = Cách viết đúng là :
a/ Cam A b/ A c/ Chanh A d/ Cam A
2/ Cho P là tập hợp các số nguyên tó , N là tập hợp các số tự nhiên . Cách viết đúng là :
a/ 15 P b/ P N c/ {3;5;7} P d/{3;11;19}P
3/ Số phần tử của các tập hợp sau là
a/A={20;22;…84} b/B={40;41;…;100}
c/ C = {15;17;…;101} d/ D ={12;15;18;…;90}
A1/ 65 A2/ 33 A3/ 32 A4/ 64
B1/60 B2/ 30 B3/ 61 B4/ 31
C1/ 44 C2/ 43 C3/ 42 C4/ 41
D1/ 36 D2/ 26 D3/ 25 D4/ 27
4/ Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 5 :
a/ 637 b/ 53 c/ 64 d/ 130
5/ Số dư trong phép chia 5167 cho 9 là:
a/ 4 b/ 1 c/ 2 d/ 3
6/ Tổng các ước của số 22 là :
a/ 14 b/ 13 c/ 36 d/ 30
7/ Nếu 5x+1 =125 thì x bằng
a/1 b/2 c/ 3 d/ 4
8/ Kết quả của phép tính 3.37=
a/97 b/ 39 c/ 38 d/ 98 9/ Cho (x-54) – 140 = 0 . Số tự nhiên x bằng
a/ 54 b/ 140 c/ 194 d/ 86
10/ Kết quả của phép tính 62
MÔN SỐ HỌC
A/ LÝ THUYẾT :
I/ Tập hợp – các phần tử của tập hợp
1/ Để viết một tập hợp thường có mấy cách ? Nêu cụ thể và cho ví dụ
2/ Hãy viết tập N và N* cho biết số phần tử của N . Tìm mối quan hệ giữa N và N*
3/ Một tập hợp thường có mấy phần tử ? Thế nào là tập hợp con , Tập hợp rỗng , Hai tập hợp bằng nhau . Cho ví dụ mỗi trường hợp
II/ Các phép tính về số tự nhiên , lũy thừa
1/ Phép cộng , phép nhân các số tự nhiên có những tính chất gì ? Nêu công thức tổng quát và phát biểu thành lời
2/ Phép trừ , phép chia thực hiện được khi nào ?
3/ Khi nào thì số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 ? Khi nào thì số tự nhiên a không chia hết cho số tự nhiên b khác 0 (phép chia có dư)?
4/ Định nghĩa lũy thừa bậc n của a , Viết công thức tổng quát
5/ Nêu quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số , chia hai lũy thừa cùng cơ số , Viết công thức tổng quát
6/ Hãy nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc , không có dáu ngoặc
III/ Dấu hiệu chia hết
1/ Nêu tính chất chia hết của một tổng (t/c 1 t/c 2)
2/ Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2 ,cho 5 , cho 3, cho 9 và so sánh dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5 khác dấu hiệu chia hết cho 3 cho 9 ở điểm nào ?
IV/ Số nguyên tố , hợp số . Bội và ước của số tự nhiên :
1/ Số nguyên tố là gì Hợp số là gì ? Cho vd các số nguyên tố , hợp số nhỏ hơn 10
2/ Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau ? Cho vd
3/ Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố nghĩa là gì ?
4/ Ước chung bội chung của hai hay nhiếu số nghĩa là gì ? Nêu cách tìm
V/ Số nguyên :
1/ Tập hợp số nguyên bao gồm những bộ phận nào ? Hãy so sánh số nguyên dương với số 0 ? Số nguyên âm với số 0 ? Số nguyên âm với số nguyên dương ?
2/ Giá trị tuyệt đối của của số nguyên a là gì ?
3/ Nêu quy tắc công hai số nguyên cùng dấu , khác dấu ?
4/ Nêu quy tắc trừ hai số nguyên ? Nêu quy tắc bỏ dấu ngoặc ?
B/ BÀI TẬP:
I/ Trăc nghiệm :
I.1) Dạng trắc nghiệm nhiều lựa chọn
Chọn chữ cái đứng trước câu em cho là đúng nhất
1/ Cho tập hợp A = Cách viết đúng là :
a/ Cam A b/ A c/ Chanh A d/ Cam A
2/ Cho P là tập hợp các số nguyên tó , N là tập hợp các số tự nhiên . Cách viết đúng là :
a/ 15 P b/ P N c/ {3;5;7} P d/{3;11;19}P
3/ Số phần tử của các tập hợp sau là
a/A={20;22;…84} b/B={40;41;…;100}
c/ C = {15;17;…;101} d/ D ={12;15;18;…;90}
A1/ 65 A2/ 33 A3/ 32 A4/ 64
B1/60 B2/ 30 B3/ 61 B4/ 31
C1/ 44 C2/ 43 C3/ 42 C4/ 41
D1/ 36 D2/ 26 D3/ 25 D4/ 27
4/ Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 5 :
a/ 637 b/ 53 c/ 64 d/ 130
5/ Số dư trong phép chia 5167 cho 9 là:
a/ 4 b/ 1 c/ 2 d/ 3
6/ Tổng các ước của số 22 là :
a/ 14 b/ 13 c/ 36 d/ 30
7/ Nếu 5x+1 =125 thì x bằng
a/1 b/2 c/ 3 d/ 4
8/ Kết quả của phép tính 3.37=
a/97 b/ 39 c/ 38 d/ 98 9/ Cho (x-54) – 140 = 0 . Số tự nhiên x bằng
a/ 54 b/ 140 c/ 194 d/ 86
10/ Kết quả của phép tính 62
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Dung
Dung lượng: 156,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)