Giao an so hoc 6
Chia sẻ bởi Nguyễn Trường Vĩnh |
Ngày 12/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: giao an so hoc 6 thuộc Hình học 6
Nội dung tài liệu:
Soạn :
Dạy :
Tiết 18: KIỂM TRA 45’
I. Mục tiêu bài học
Kiểm tra kiến thức về tập hợp và các phép toán trong N thông qua hệ thống bài tập
Có kĩ năng cộng trừ nhân chia các số tự nhiên và phép toán luỹ thừa đơn giản, thứ tự thực hiện các phép tính.
Xây dựng ý thức nghiêm túc, tính tự giác, trung thực trong kiểm tra
II. Phương tiện dạy học
GV: Đề kiểm tra, đáp án
HS: Máy tính, ôn tập các kiến thức đã học
III. Tiến trình
A. Phần trắc nghiệm: Đề i
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1. Cho tập hợp A = { 0; 1; 2; 3; 4} ta có:
A. 6 (A; B. 2( A; C. 4( A
2. Số tự nhiên liền sau số tự nhiên a là:
A. a + 1; B. a - 1; C. a + 2 (a ( N)
3. Tập hợp B = { x ( N/ x ≤ 10 } có:
A. 10 phần tử; B. 11 phần tử; C. 12 phần tử
4. Giá trị của luỹ thừa 33 là:
A. 9; B. 6; C. 27
Câu 2: Điền vào chỗ (...) để được câu trả lời đúng và hoàn chỉnh.
1. Điều kiện để thực hiện được phép trừ là .....................................................................................
2. Khi nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số ta .............................................................. và cộng các số mũ.
Câu 3: Điền dấu “ X” vào ô thích hợp:
Câu
Đúng
Sai
1, 32 . 33 = 36
2, 32 . 33 = 35
3, 94 : 9 = 93
4, 44 : 44 = 41
1. Tổng thay đổi.
2. Tích của a thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng n.
3. Tổng không thay đổi.
4. Tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a.
Câu 4: Hãy nối mỗi dòng ở cột trái với một dòng ở cột phải để được một khẳng định đúng:
A. Khi đổi chỗ các số hạng trong 1 tổng thì
B. Luỹ thừa bậc n của a là
B. Phần tự luận:
Câu 1: Tính nhanh:
75 . 64 + 36 . 75
4 . 26 . 25
Câu 2: Thực hiện phép tính:
27 . 65 + 35 . 33 - 150
15 : { 120 : [ 35 + ( 80 - 25 . 3)]}
Câu 3: Tìm số tự nhiên x, biết:
2.x - 16 = 22
4.(x + 25) = 120
Câu 4: Cho tập hợp A = {x ( N/ x < 5}
a. Viết tập hợp A dưới dạng liệt kê các phần tử.
b. Viết ba tập hợp con của tập hợp A .Tập hợp A có bao nhiêu phần tử ?
A. Phần trắc nghiệm: Đề ii
Câu 1: Điền vào chỗ (...) để được câu trả lời đúng và hoàn chỉnh.
1. Khi nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số ta ....................................................... và cộng các số mũ.
2. Điều kiện để thực hiện được phép trừ là ......................................................................................
Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1. Tập hợp B = { x ( N/ x ≤ 10 } có:
A. 10 phần tử; B. 11 phần tử; C. 12 phần tử
2. Giá trị của luỹ thừa 33 là:
A. 9; B. 6; C. 27
3. Cho tập hợp A = { 0; 1; 2; 3; 4} ta có:
A. 6 (A; B. 2( A; C. 4
Dạy :
Tiết 18: KIỂM TRA 45’
I. Mục tiêu bài học
Kiểm tra kiến thức về tập hợp và các phép toán trong N thông qua hệ thống bài tập
Có kĩ năng cộng trừ nhân chia các số tự nhiên và phép toán luỹ thừa đơn giản, thứ tự thực hiện các phép tính.
Xây dựng ý thức nghiêm túc, tính tự giác, trung thực trong kiểm tra
II. Phương tiện dạy học
GV: Đề kiểm tra, đáp án
HS: Máy tính, ôn tập các kiến thức đã học
III. Tiến trình
A. Phần trắc nghiệm: Đề i
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1. Cho tập hợp A = { 0; 1; 2; 3; 4} ta có:
A. 6 (A; B. 2( A; C. 4( A
2. Số tự nhiên liền sau số tự nhiên a là:
A. a + 1; B. a - 1; C. a + 2 (a ( N)
3. Tập hợp B = { x ( N/ x ≤ 10 } có:
A. 10 phần tử; B. 11 phần tử; C. 12 phần tử
4. Giá trị của luỹ thừa 33 là:
A. 9; B. 6; C. 27
Câu 2: Điền vào chỗ (...) để được câu trả lời đúng và hoàn chỉnh.
1. Điều kiện để thực hiện được phép trừ là .....................................................................................
2. Khi nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số ta .............................................................. và cộng các số mũ.
Câu 3: Điền dấu “ X” vào ô thích hợp:
Câu
Đúng
Sai
1, 32 . 33 = 36
2, 32 . 33 = 35
3, 94 : 9 = 93
4, 44 : 44 = 41
1. Tổng thay đổi.
2. Tích của a thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng n.
3. Tổng không thay đổi.
4. Tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a.
Câu 4: Hãy nối mỗi dòng ở cột trái với một dòng ở cột phải để được một khẳng định đúng:
A. Khi đổi chỗ các số hạng trong 1 tổng thì
B. Luỹ thừa bậc n của a là
B. Phần tự luận:
Câu 1: Tính nhanh:
75 . 64 + 36 . 75
4 . 26 . 25
Câu 2: Thực hiện phép tính:
27 . 65 + 35 . 33 - 150
15 : { 120 : [ 35 + ( 80 - 25 . 3)]}
Câu 3: Tìm số tự nhiên x, biết:
2.x - 16 = 22
4.(x + 25) = 120
Câu 4: Cho tập hợp A = {x ( N/ x < 5}
a. Viết tập hợp A dưới dạng liệt kê các phần tử.
b. Viết ba tập hợp con của tập hợp A .Tập hợp A có bao nhiêu phần tử ?
A. Phần trắc nghiệm: Đề ii
Câu 1: Điền vào chỗ (...) để được câu trả lời đúng và hoàn chỉnh.
1. Khi nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số ta ....................................................... và cộng các số mũ.
2. Điều kiện để thực hiện được phép trừ là ......................................................................................
Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1. Tập hợp B = { x ( N/ x ≤ 10 } có:
A. 10 phần tử; B. 11 phần tử; C. 12 phần tử
2. Giá trị của luỹ thừa 33 là:
A. 9; B. 6; C. 27
3. Cho tập hợp A = { 0; 1; 2; 3; 4} ta có:
A. 6 (A; B. 2( A; C. 4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trường Vĩnh
Dung lượng: 1,25MB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)