Giao an de kiem tra 1 tiet hh 6 chuong I 2011- 2012( CO MA TRAN)
Chia sẻ bởi Trần Thị Ánh Minh |
Ngày 12/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: giao an de kiem tra 1 tiet hh 6 chuong I 2011- 2012( CO MA TRAN) thuộc Hình học 6
Nội dung tài liệu:
Tiết 14: KIỂM TRA CHƯƠNG I
Ngày soạn:
Ngày kiểm tra:
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
1. Kiến thức:
- HS kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương I: doạn thẳng, ba điểm thẳng hàng, tia , độ dài đoạn thẳng, trung điểm đoạn thẳng.
2. Kỹ năng:
- Kĩ năng vẽ hình; kĩ năng sử dụng thước thẳng chia khoảng; compa.
- Kỹ năng lập luận để giải các bài toán đơn giản.
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, kỉ kuật, tự giác.
II.CÁC KIẾN THỨC VÀ KĨ NĂNG CẦN KIỂM TRA:
1.Kiến thức:
Chủ đề 1: Ba điểm thẳng hàng.Đường thẳng đi qua 2 điểm
1.1 Nhận biết được hình ảnh 1 đường thẳng đi qua hai điểm
Chủ đề 2: Tia, đoạn thẳng
1.2.Nhận biết được hình ảnh của tia, đoạn thẳng.
1.3. Nhận biết 2 tia như thế nào thì đối nhau, trùng nhau.
1.4.Nhận biết được điểm nằm giữa dựa vào quan hệ hai tia đối nhau.
Chủ đề 3: Độ dài đoạn thẳng
Chủ đề 4: Trung điểm đoạn thẳng
1.5 Nhận biết được hình ảnh trung điểm của đoạn thẳng.
2.Kỹ năng:
2.1.Vận dụng vẽ các đường thẳng đi qua hai điểm và xác định số đường thẳng.
2.2. Vận dụng được hệ thức trong quan hê điểm nằm giữa
2.3. Vận dụng nhận xét : nếu trên tia Ox có: 0< OM< ON thì M nằm giữa hai điểm O và N
2.4.Dùng thước đo độ dài để đo đoạn thẳng, vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước, vận dụng mối quan hệ để tính độ dài đoạn thẳng.
2.5.Vận dụng định nghĩa trung điểm của đoạn thẳng để chứng tỏ một điểm là trung điểm (hoặc không là trung điểm) của 1đoạn thẳng.
2.6.Vận dụng định nghĩa trung điểm để tính độ dài đoạn thẳng.
III.HÌNH THỨC KIỂM TRA:
Trắc nghiệm khách quan(30%) , tự luận (70%)
IV.KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
ĐOẠN THẲNG
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 1
Số tiết(2/3)
1.1
2.1
Số câu:1,25
Số điểm:0,5
Số câu:0,25
Số điểm:0,25
Số câu:1
Số điểm:0,25
Số câu:1,25
Số điểm:0,5
Tỉ lệ:5%
Chủ đề 2
Số tiết(3/4)
1.2, 1.3; 1.4
2.4
Số câu:3
Số điểm:2,25
Tỉ lệ:22,5%
Số câu:2,5
Số điểm:1,25
Số câu:0,5
Số điểm:1
Số câu:3
Số điểm:2,25
Tỉ lệ:22,5%
Chủ đề 3
Số tiết(2/3)
2.2; 2.3;2.4
2.4
Số câu:3,25
Số điểm:5,5
Số câu:2,25
Số điểm:4,5
Số câu:1
Số điểm:1
Số câu:3,25
Số điểm:5,5
Tỉ lệ:55%
Chủ đề 4
Số tiết(1/1)
1.5
2.6;2.5
Số câu:1,5
Số điểm:1,75
Số câu:0,25
Số điểm:0,25
Số câu:1,25
Số điểm:1,5
Số câu:1,5
Số điểm:1,75
Tỉ lệ:17,5%
Tổng số câu:9
Tổng số điểm: 10
Số câu:3
Số điểm:1,75
Tỉ lệ:17,5%
Số câu:5
Số điểm:7
Tỉ lệ:70%
Số câu:2
Số điểm:1,25
Tỉ lệ:12,5%
Số câu:9
Số điểm:10
Tỉ lệ:100%
V.ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM:
1.Đề kiểm tra:
PHẦN I
Ngày soạn:
Ngày kiểm tra:
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
1. Kiến thức:
- HS kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương I: doạn thẳng, ba điểm thẳng hàng, tia , độ dài đoạn thẳng, trung điểm đoạn thẳng.
2. Kỹ năng:
- Kĩ năng vẽ hình; kĩ năng sử dụng thước thẳng chia khoảng; compa.
- Kỹ năng lập luận để giải các bài toán đơn giản.
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, kỉ kuật, tự giác.
II.CÁC KIẾN THỨC VÀ KĨ NĂNG CẦN KIỂM TRA:
1.Kiến thức:
Chủ đề 1: Ba điểm thẳng hàng.Đường thẳng đi qua 2 điểm
1.1 Nhận biết được hình ảnh 1 đường thẳng đi qua hai điểm
Chủ đề 2: Tia, đoạn thẳng
1.2.Nhận biết được hình ảnh của tia, đoạn thẳng.
1.3. Nhận biết 2 tia như thế nào thì đối nhau, trùng nhau.
1.4.Nhận biết được điểm nằm giữa dựa vào quan hệ hai tia đối nhau.
Chủ đề 3: Độ dài đoạn thẳng
Chủ đề 4: Trung điểm đoạn thẳng
1.5 Nhận biết được hình ảnh trung điểm của đoạn thẳng.
2.Kỹ năng:
2.1.Vận dụng vẽ các đường thẳng đi qua hai điểm và xác định số đường thẳng.
2.2. Vận dụng được hệ thức trong quan hê điểm nằm giữa
2.3. Vận dụng nhận xét : nếu trên tia Ox có: 0< OM< ON thì M nằm giữa hai điểm O và N
2.4.Dùng thước đo độ dài để đo đoạn thẳng, vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước, vận dụng mối quan hệ để tính độ dài đoạn thẳng.
2.5.Vận dụng định nghĩa trung điểm của đoạn thẳng để chứng tỏ một điểm là trung điểm (hoặc không là trung điểm) của 1đoạn thẳng.
2.6.Vận dụng định nghĩa trung điểm để tính độ dài đoạn thẳng.
III.HÌNH THỨC KIỂM TRA:
Trắc nghiệm khách quan(30%) , tự luận (70%)
IV.KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
ĐOẠN THẲNG
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 1
Số tiết(2/3)
1.1
2.1
Số câu:1,25
Số điểm:0,5
Số câu:0,25
Số điểm:0,25
Số câu:1
Số điểm:0,25
Số câu:1,25
Số điểm:0,5
Tỉ lệ:5%
Chủ đề 2
Số tiết(3/4)
1.2, 1.3; 1.4
2.4
Số câu:3
Số điểm:2,25
Tỉ lệ:22,5%
Số câu:2,5
Số điểm:1,25
Số câu:0,5
Số điểm:1
Số câu:3
Số điểm:2,25
Tỉ lệ:22,5%
Chủ đề 3
Số tiết(2/3)
2.2; 2.3;2.4
2.4
Số câu:3,25
Số điểm:5,5
Số câu:2,25
Số điểm:4,5
Số câu:1
Số điểm:1
Số câu:3,25
Số điểm:5,5
Tỉ lệ:55%
Chủ đề 4
Số tiết(1/1)
1.5
2.6;2.5
Số câu:1,5
Số điểm:1,75
Số câu:0,25
Số điểm:0,25
Số câu:1,25
Số điểm:1,5
Số câu:1,5
Số điểm:1,75
Tỉ lệ:17,5%
Tổng số câu:9
Tổng số điểm: 10
Số câu:3
Số điểm:1,75
Tỉ lệ:17,5%
Số câu:5
Số điểm:7
Tỉ lệ:70%
Số câu:2
Số điểm:1,25
Tỉ lệ:12,5%
Số câu:9
Số điểm:10
Tỉ lệ:100%
V.ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM:
1.Đề kiểm tra:
PHẦN I
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Ánh Minh
Dung lượng: 86,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)