G.án và đề K/tra 45ph Hinh6 chương 1 (có ma trận)
Chia sẻ bởi Đỗ Trọng Tâm |
Ngày 12/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: G.án và đề K/tra 45ph Hinh6 chương 1 (có ma trận) thuộc Hình học 6
Nội dung tài liệu:
TUẦN 19 Ngày soạn: 18-11-2010
Tiết 14
KIỂM TRA 45phút (Chương I)
A.MỤC TIÊU:
- Kiểm tra việc lỉnh hội các kiến thức về : Điểm, đường thăng, đoạn thẳng, điểm nằm giữa, tia đối, trung điểm đoạn thẳng, tính và đo độ dài đoạn thẳng.
- Qua đó kèn kỉ năng vẽ: Điểm, đường thẳng, đoạn thẳng , tia.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, trung thực trong học tập cho Hs.
B.CHUẪN BỊ: *Giáo viên: Ra hai đề .
* Học sinh : Oân tập theo mục tiêu.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
* Hoạt động1- Kiểm tra: Gv kiểm tra việc chuẫn bị dụng cụ làm bài của Hs.
* Hoạt động 2 – Bài kiểm tra:
-Gv lập ma trận và ra đề theo ma trận .
-Đề bài được in , kèm theo trang sau. Học sinh làm bài trên giấy in đề.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRAChương I
Nhận biết
TN TL
Thông hiểu
TN TL
Vận dụng
TN TL
Tổng
Vẽ, đo, tính đo độ dài Điểm,đ/thẳng,đoạn,tia.
2
1đ
1 1
1đ 2.5đ
4
4, 5đ
Các điểm thẳng hàng
1
0,5
1 1
0,5đ 2,5đ
3
3,5đ
Trung điểm đoạn thẳng
1
0,5đ
1
1,5đ
2
2đ
Tổng
4
2đ
3
4,5đ
2
3,5đ
9
10đ
Đáp án:
I/ TRẮC NGHIỆM: (3,5đ)
Câu1: Điền chỗ trống theo thứ tự: a/ Điểm O – chung – đối nhau . 0,5điểm
b/ Đường thẳng – tia gốc. 0,5điểm.
Câu 2: Chọn b/ 0,5điểm.
Câu 3: a/ ; b/ ; c/ ; d/ 0,5điểm.
Câu 4: Chọn c/ 0,5điểm.
Câu 5: 1) Chọn d/ 2) Chọn c/ 1điểm.
II/ TỰ LUẬN: (6,5đ)
Câu 6: Vẽ hình đúng 1điểm.
A C B D
1/ (2 điểm 0,5đ vẽ hình trên)
Vì C nằm giữa A và B . Nên AC + CB = AB 1điểm
Hay AC + 3 = 5
AC = 5 – 3
AC= 2(cm) 1điểm.
2/ (2 điểm + 0,5 đ vẽ hình trên)
Trên tia CB có CB < CD (3cm < 6cm). Nên B nằm giữa C và D.
Suy ra CB + BD = CD 1điểm.
Hay 3 + BD = 6
BD = 6 -3
BD = 3(cm) 0,5điểm.
Mà AC = 2cm . Vậy BD > AC ( vì 3cm > 2cm ) 0,5điểm.
3/ (1,5 điểm )
Ta có CB + BD = CD (C/m câu b) 0,5 điểm.
BD = BC ( = 3cm) 0,5điểm
Vậy B là trung điểm của CD. 0,5 điểm.
Tổng hợp điểm:
Lớp
Sỉ số
0 – 3đ
3,5 – 4,5đ
5 - 6đ
6,5 – 7,5đ
8 – 10đ
Ghi chú
6A
35
6B
34
Hoạt động 3- Củng cố và hướng dẫn về nhà:
-Gv nhắc Hs tiếp tục ôn tập theo đề cương để kiểm tra HỌC KÌ I
RÚT KINH NGHIỆM
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA 45ph Chương I Điểm Lời phê GV:
Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn : HÌNH HỌC 6
……….x**x……….
I/ TRẮC NGHIỆM: (3,5 điểm)
Câu 1: Chọn các từ hoặc cụm từ có trong dấu ngoặc (điểm O,đoạn thẳng,
Tiết 14
KIỂM TRA 45phút (Chương I)
A.MỤC TIÊU:
- Kiểm tra việc lỉnh hội các kiến thức về : Điểm, đường thăng, đoạn thẳng, điểm nằm giữa, tia đối, trung điểm đoạn thẳng, tính và đo độ dài đoạn thẳng.
- Qua đó kèn kỉ năng vẽ: Điểm, đường thẳng, đoạn thẳng , tia.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, trung thực trong học tập cho Hs.
B.CHUẪN BỊ: *Giáo viên: Ra hai đề .
* Học sinh : Oân tập theo mục tiêu.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
* Hoạt động1- Kiểm tra: Gv kiểm tra việc chuẫn bị dụng cụ làm bài của Hs.
* Hoạt động 2 – Bài kiểm tra:
-Gv lập ma trận và ra đề theo ma trận .
-Đề bài được in , kèm theo trang sau. Học sinh làm bài trên giấy in đề.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRAChương I
Nhận biết
TN TL
Thông hiểu
TN TL
Vận dụng
TN TL
Tổng
Vẽ, đo, tính đo độ dài Điểm,đ/thẳng,đoạn,tia.
2
1đ
1 1
1đ 2.5đ
4
4, 5đ
Các điểm thẳng hàng
1
0,5
1 1
0,5đ 2,5đ
3
3,5đ
Trung điểm đoạn thẳng
1
0,5đ
1
1,5đ
2
2đ
Tổng
4
2đ
3
4,5đ
2
3,5đ
9
10đ
Đáp án:
I/ TRẮC NGHIỆM: (3,5đ)
Câu1: Điền chỗ trống theo thứ tự: a/ Điểm O – chung – đối nhau . 0,5điểm
b/ Đường thẳng – tia gốc. 0,5điểm.
Câu 2: Chọn b/ 0,5điểm.
Câu 3: a/ ; b/ ; c/ ; d/ 0,5điểm.
Câu 4: Chọn c/ 0,5điểm.
Câu 5: 1) Chọn d/ 2) Chọn c/ 1điểm.
II/ TỰ LUẬN: (6,5đ)
Câu 6: Vẽ hình đúng 1điểm.
A C B D
1/ (2 điểm 0,5đ vẽ hình trên)
Vì C nằm giữa A và B . Nên AC + CB = AB 1điểm
Hay AC + 3 = 5
AC = 5 – 3
AC= 2(cm) 1điểm.
2/ (2 điểm + 0,5 đ vẽ hình trên)
Trên tia CB có CB < CD (3cm < 6cm). Nên B nằm giữa C và D.
Suy ra CB + BD = CD 1điểm.
Hay 3 + BD = 6
BD = 6 -3
BD = 3(cm) 0,5điểm.
Mà AC = 2cm . Vậy BD > AC ( vì 3cm > 2cm ) 0,5điểm.
3/ (1,5 điểm )
Ta có CB + BD = CD (C/m câu b) 0,5 điểm.
BD = BC ( = 3cm) 0,5điểm
Vậy B là trung điểm của CD. 0,5 điểm.
Tổng hợp điểm:
Lớp
Sỉ số
0 – 3đ
3,5 – 4,5đ
5 - 6đ
6,5 – 7,5đ
8 – 10đ
Ghi chú
6A
35
6B
34
Hoạt động 3- Củng cố và hướng dẫn về nhà:
-Gv nhắc Hs tiếp tục ôn tập theo đề cương để kiểm tra HỌC KÌ I
RÚT KINH NGHIỆM
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA 45ph Chương I Điểm Lời phê GV:
Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn : HÌNH HỌC 6
……….x**x……….
I/ TRẮC NGHIỆM: (3,5 điểm)
Câu 1: Chọn các từ hoặc cụm từ có trong dấu ngoặc (điểm O,đoạn thẳng,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Trọng Tâm
Dung lượng: 17,49KB|
Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)