đề thi kỳ II toán 6 có đáp án ma trận 2011

Chia sẻ bởi Trần Ngọc Đồng | Ngày 12/10/2018 | 59

Chia sẻ tài liệu: đề thi kỳ II toán 6 có đáp án ma trận 2011 thuộc Hình học 6

Nội dung tài liệu:




Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian giao đề )

I. Lý thuyết:
Bài 1: ( 1,5đ ): Thế nào là hai phân số bằng nhau ?
* Áp dụng: Tìm số nguyên x biết:
Bài 2: ( 1đ ):Vẽ và nêu cách vẽ tam giác ABC biết ba cạnh: AB = 3 cm, BC = 5 cm, AC = 4 cm
II. Bài tập:
Bài 1: ( 1,5đ ): Thực hiện phép tính:
A = B = 0,5. 3+ 2
Bài 2: ( 1,5đ ): Tìm x biết:
a. 2+ x = 3b. x + =
Bài 3: ( 2đ ): Một lớp học có 45 học sinh, cuối năm số học sinh của lớp xếp loại khá chiếm
40% tổng số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng học sinh khá, còn lại là học
sinh giỏi.
Tính số học sinh mỗi loại.
Tìm tỉ số phần trăm của học sinh khá đối với học sinh cả lớp.
Bài 4: ( 2đ ): Trên nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox. Vẽ hai tia Oy, Oz sao cho xOy = 1000 ;
xOz = 200
Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại ?
Vẽ Om là tia phân giác của yOz . Tính xOm = ?
Bài 5: ( 0,5đ ): Tính
A=




( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm )
(((((((





MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II

Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng

Lý thuyết về phân số bằng nhau
1
0,5
1
1

2
1,5

Các phép tính về cộng, trư,ø nhân, chia phân số. Quy tắc chuyển vế, hỗn số, số thập phân. Tính chất cơ bản của phân số.
1a

0,5
22a;1b

1,5
22b; 5

1,5
5

3,5

Tìm một số biết giá trị phân số của nó. Tỉ số phần trăm của hai số.
1
0,5
1
0,5
1
1
3
2

Vẽ tam giác biết độ dài ba cạnh
1
0,5
1
0,5

2
1

Tia, tia nằm giữa hai tia, tia phân giác của một góc
1
1

1
1
2
2

Tổng
5
3
5
3,5
4
3,5
14
10


Trong mỗi ô, số ở góc trên bên trái là số lượng câu hỏi trong ô đó, số ở dòng dưới bên phải là tổng số điểm trong ô đó.













HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN LỚP 6

Câu ( bài )
Nội dung
Điểm

Lý thuyết
1.
* Hai phân số vàđược gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c.
Áp dụng: Vì nên x.21 = 3.14
suy ra x = 2
0,5

0,5
0,5


2.
* Vẽ hình chính xác
* Trình bày cách vẽ:
- Vẽ đoạn thẳng BC = 5 cm
- Vẽ cung tròn tâm B bán kính 3 cm
- Vẽ cung tròn tâm C bán kính 4 cm
- Lấy giao điểm hai cung tròn là A. Vẽ đoạn thẳng AB, AC ta đựơc (ABC.
0,5
0,5

Bài tập
1.
a. A =
A = =
b. B = 0,5.3 2= +
= +
0.25

0,25

0.25
0,75


2.
a. x = 3- 2
- = = 1
b. x = -
x = - =
x = =
0,25

0,25

0,25
0,25

0,5


3.
a. - Số học sinh khá là: 45.40% = 45. = 18
- Số học sinh trung bình là: 18. = 14
- Số học sinh giỏi là : 45 –
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Ngọc Đồng
Dung lượng: 145,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)