De thi học ky I toán 6 co ma tran + dap an
Chia sẻ bởi Dương Thị Linh |
Ngày 12/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: de thi học ky I toán 6 co ma tran + dap an thuộc Hình học 6
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN NHẬN THỨC HỌC KỲ I
Toán 6 năm học 2011 – 2012
TT
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng
Số tiết
Tầm quan trọng
Trọng số
Tổng điểm
Điểm 10
1
Tập hợp. Phần tử của tập hợp. Tập hợp các số tự nhiên. Ghi số tự nhiên. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con.
4
7
1
7
0,5
2
Phép cộng và phép nhân. Phép trừ và phép chia. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số. Thứ tự thực hiện các phép tính.
12
19
3
57
2.0
3
Tính chất chia hết của một tổng. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9
8
13
2
26
1.0
4
Ước và bội. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố.Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Ước chung và bội chung.Ước chung lớn nhất. Bội chung nhỏ nhất
13
21
3
63
2.5
5
Tập hợp Z các số nguyên. Thứ tự trong Z. Cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu. Tính chất của phép cộng các số nguyên. Phép trừ hai số nguyên. Quy tắc “dấu ngoặc”.
12
19
3
57
2
6
Điểm. Đường thẳng. Ba điểm thẳng hàng. Đường thẳng đi qua 2 điểm. Tia. Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng. Khi nào thì AM + MB = AB. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài. Trung điểm đoạn thẳng
13
21
2,5
52
2
Cộng
62
100
261
10.0
MA TRẬN ĐỀ HỌC KỲ I
Chủ đề hoặc
mạch kiến thức, kĩ năng
Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi
Tổng điểm
1
2
3
4
Tập hợp. Phần tử của tập hợp. Tập hợp các số tự nhiên. Ghi số tự nhiên. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con.
Câu 1a
0,5
1
0,5
Phép cộng và phép nhân. Phép trừ và phép chia. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số. Thứ tự thực hiện các phép tính.
Câu 2a
1
Câu 2b
1
2
2.0
Tính chất chia hết của một tổng. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9
Câu 1b
1
1
1.0
Ước và bội. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố.Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Ước chung và bội chung.Ước chung lớn nhất. Bội chung
Câu 3a
1
Câu 3b
1,5
2
2,5
Tập hợp Z các số nguyên. Thứ tự trong Z. Cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu. Tính chất của phép cộng các số nguyên. Phép trừ hai số nguyên. Quy tắc “dấu ngoặc”.
Câu 2c
1,5
Câu 5
1
2
2,5
Điểm. Đường thẳng. Ba điểm thẳng hàng. Đường thẳng đi qua 2 điểm. Tia. Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng. Khi nào thì AM + MB = AB. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài. Trung điểm đoạn thẳng
Câu 4a
1
Câu 4b
1
2
2
Cộng
1
0,5
4
4,5
4
4
1
1
10
10
+ Tổng số câu hỏi tự luận là: 10
+ Số câu hỏi mức nhận biết: 01
+ Số câu hỏi mức thông hiểu: 04
+ Số câu hỏi mức vận dụng: 05
BẢNG MÔ TẢ TIÊU CHÍ LỰA CHỌN CÂU HỎI, BÀI TẬP
Câu 1 (1,5 điểm).
Viết tập hợp theo điều kiện cho trước
Tìm các chữ số của một số để một số đó chia hết cho 2 và 3 (hoặc cho 5 và 9, ...)
Câu 2 (3 điểm).
Thực hiện phép trên tập hợp số tự nhiên.
Thực hiện phép cộng, trừ trên tập hợp số nguyên.
Tính tổng đại số.
Câu 3 (2,5 điểm).
Tìm ƯCLN của hai hay nhiều số (hoặc BCNN...).
Tìm số tự nhiên thông qua BC, BCNN (hoặc ƯC, ƯCLN)
Câu 4 (2 điểm).
Vẽ hình theo yêu cầu bài toán, Tính
Toán 6 năm học 2011 – 2012
TT
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng
Số tiết
Tầm quan trọng
Trọng số
Tổng điểm
Điểm 10
1
Tập hợp. Phần tử của tập hợp. Tập hợp các số tự nhiên. Ghi số tự nhiên. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con.
4
7
1
7
0,5
2
Phép cộng và phép nhân. Phép trừ và phép chia. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số. Thứ tự thực hiện các phép tính.
12
19
3
57
2.0
3
Tính chất chia hết của một tổng. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9
8
13
2
26
1.0
4
Ước và bội. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố.Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Ước chung và bội chung.Ước chung lớn nhất. Bội chung nhỏ nhất
13
21
3
63
2.5
5
Tập hợp Z các số nguyên. Thứ tự trong Z. Cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu. Tính chất của phép cộng các số nguyên. Phép trừ hai số nguyên. Quy tắc “dấu ngoặc”.
12
19
3
57
2
6
Điểm. Đường thẳng. Ba điểm thẳng hàng. Đường thẳng đi qua 2 điểm. Tia. Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng. Khi nào thì AM + MB = AB. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài. Trung điểm đoạn thẳng
13
21
2,5
52
2
Cộng
62
100
261
10.0
MA TRẬN ĐỀ HỌC KỲ I
Chủ đề hoặc
mạch kiến thức, kĩ năng
Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi
Tổng điểm
1
2
3
4
Tập hợp. Phần tử của tập hợp. Tập hợp các số tự nhiên. Ghi số tự nhiên. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con.
Câu 1a
0,5
1
0,5
Phép cộng và phép nhân. Phép trừ và phép chia. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số. Thứ tự thực hiện các phép tính.
Câu 2a
1
Câu 2b
1
2
2.0
Tính chất chia hết của một tổng. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9
Câu 1b
1
1
1.0
Ước và bội. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố.Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Ước chung và bội chung.Ước chung lớn nhất. Bội chung
Câu 3a
1
Câu 3b
1,5
2
2,5
Tập hợp Z các số nguyên. Thứ tự trong Z. Cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu. Tính chất của phép cộng các số nguyên. Phép trừ hai số nguyên. Quy tắc “dấu ngoặc”.
Câu 2c
1,5
Câu 5
1
2
2,5
Điểm. Đường thẳng. Ba điểm thẳng hàng. Đường thẳng đi qua 2 điểm. Tia. Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng. Khi nào thì AM + MB = AB. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài. Trung điểm đoạn thẳng
Câu 4a
1
Câu 4b
1
2
2
Cộng
1
0,5
4
4,5
4
4
1
1
10
10
+ Tổng số câu hỏi tự luận là: 10
+ Số câu hỏi mức nhận biết: 01
+ Số câu hỏi mức thông hiểu: 04
+ Số câu hỏi mức vận dụng: 05
BẢNG MÔ TẢ TIÊU CHÍ LỰA CHỌN CÂU HỎI, BÀI TẬP
Câu 1 (1,5 điểm).
Viết tập hợp theo điều kiện cho trước
Tìm các chữ số của một số để một số đó chia hết cho 2 và 3 (hoặc cho 5 và 9, ...)
Câu 2 (3 điểm).
Thực hiện phép trên tập hợp số tự nhiên.
Thực hiện phép cộng, trừ trên tập hợp số nguyên.
Tính tổng đại số.
Câu 3 (2,5 điểm).
Tìm ƯCLN của hai hay nhiều số (hoặc BCNN...).
Tìm số tự nhiên thông qua BC, BCNN (hoặc ƯC, ƯCLN)
Câu 4 (2 điểm).
Vẽ hình theo yêu cầu bài toán, Tính
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Thị Linh
Dung lượng: 205,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)