De thi hoc ki 2
Chia sẻ bởi Tạ Gia Linh |
Ngày 12/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: de thi hoc ki 2 thuộc Hình học 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Nghĩa Tân
Đề thi Học kỳ II - Năm học 2008 – 2009
Môn: Toán 6
Thời gian: 90 phút
( Học sinh không làm bài vào đề )
Trắc nghiệm khách quan ( 2 điểm )
Trả lời câu hỏi bằng cách chọn chữ cái ( A, B, C, D) đứng trước đáp án đúng.
Câu 1 . Nếu thì x bằng :
A. 5 B. 10 C. -10 D. 6
Câu 2 . 30% của là :
A. B. C. D.
Câu 3. Ot là tia phân giác của nếu :
Ot là tia nằm giữa 2 tia Ox và Oy. B. .
C. . D. .
Câu 4. Cho hai góc bù nhau, trong đó có một góc bằng 350. Số đo góc còn lại là :
A. 1450 B. 650 C. 550 D. 1650
Tự luận ( 8 điểm )
Bài 1.( 2 điểm ).Thực hiện phép tính một cách hợp lý ( nếu có thể ) :
a) b)
Bài 2. ( 1,5 điểm ). Tìm x, biết :
a) x - b)
Bài 3. ( 2 điểm ) Một trường học có 1200 học sinh. Trong đợt sơ kết học kỳ I, số học sinh có học lực trung bình chiếm tổng số học sinh của trường. Số học sinh giỏi bằng số học sinh trung bình. Số học sinh yếu bằng số học sinh giỏi. Tính số học sinh khá của trường ( trường không có học sinh học lực kém ).
Bài 4. ( 2 điểm ) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia OA, vẽ hai tia OB, OC sao cho , .
Trong ba tia OA, OB, OC tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ?
Tính . Tia OB có phải là tia phân giác của không ? Vì sao ?
Vẽ OM là tia đối của tia OB. Tính ?
Bài 5. ( 0.5 điểm )
Tìm x, biết :
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
TOÁN 6 ( 08 - 09 )
Trắc nghiệm khách quan ( 2 điểm ) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu 1 : B Câu 2 : C
Câu 3 : D Câu 4 : A
Tự luận ( 8 điểm )
Bài 1 ( 2 điểm ). Mỗi câu đúng được 1 điểm.
a) b) 3
Bài 2 ( 1,5 điểm ). Mỗi câu đúng được 0,75 điểm.
a) x = b) x =
Bài 3 ( 2 điểm ). Mỗi ý 0,5 điểm.
Số học sinh trung bình là 450 học sinh.
Số học sinh giỏi là 270 học sinh.
Số học sinh yếu là 9 học sinh.
Số học sinh khá là 471 học sinh.
Bài 4 ( 2 điểm ).
Vẽ hình đúng được 0,5 điểm.
Câu a) lập luận đúng được 0,5 điểm.
Câu b)
Tính = 350 ( 0,25 điểm ).
Lập luận OB là tia phân giác của ( 0,25 điểm ).
Câu c) = 1450 ( 0,5 điểm ).
Bài 5 ( 0,5 điểm ).
Đáp số : x = 99.
Đề thi Học kỳ II - Năm học 2008 – 2009
Môn: Toán 6
Thời gian: 90 phút
( Học sinh không làm bài vào đề )
Trắc nghiệm khách quan ( 2 điểm )
Trả lời câu hỏi bằng cách chọn chữ cái ( A, B, C, D) đứng trước đáp án đúng.
Câu 1 . Nếu thì x bằng :
A. 5 B. 10 C. -10 D. 6
Câu 2 . 30% của là :
A. B. C. D.
Câu 3. Ot là tia phân giác của nếu :
Ot là tia nằm giữa 2 tia Ox và Oy. B. .
C. . D. .
Câu 4. Cho hai góc bù nhau, trong đó có một góc bằng 350. Số đo góc còn lại là :
A. 1450 B. 650 C. 550 D. 1650
Tự luận ( 8 điểm )
Bài 1.( 2 điểm ).Thực hiện phép tính một cách hợp lý ( nếu có thể ) :
a) b)
Bài 2. ( 1,5 điểm ). Tìm x, biết :
a) x - b)
Bài 3. ( 2 điểm ) Một trường học có 1200 học sinh. Trong đợt sơ kết học kỳ I, số học sinh có học lực trung bình chiếm tổng số học sinh của trường. Số học sinh giỏi bằng số học sinh trung bình. Số học sinh yếu bằng số học sinh giỏi. Tính số học sinh khá của trường ( trường không có học sinh học lực kém ).
Bài 4. ( 2 điểm ) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia OA, vẽ hai tia OB, OC sao cho , .
Trong ba tia OA, OB, OC tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ?
Tính . Tia OB có phải là tia phân giác của không ? Vì sao ?
Vẽ OM là tia đối của tia OB. Tính ?
Bài 5. ( 0.5 điểm )
Tìm x, biết :
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
TOÁN 6 ( 08 - 09 )
Trắc nghiệm khách quan ( 2 điểm ) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu 1 : B Câu 2 : C
Câu 3 : D Câu 4 : A
Tự luận ( 8 điểm )
Bài 1 ( 2 điểm ). Mỗi câu đúng được 1 điểm.
a) b) 3
Bài 2 ( 1,5 điểm ). Mỗi câu đúng được 0,75 điểm.
a) x = b) x =
Bài 3 ( 2 điểm ). Mỗi ý 0,5 điểm.
Số học sinh trung bình là 450 học sinh.
Số học sinh giỏi là 270 học sinh.
Số học sinh yếu là 9 học sinh.
Số học sinh khá là 471 học sinh.
Bài 4 ( 2 điểm ).
Vẽ hình đúng được 0,5 điểm.
Câu a) lập luận đúng được 0,5 điểm.
Câu b)
Tính = 350 ( 0,25 điểm ).
Lập luận OB là tia phân giác của ( 0,25 điểm ).
Câu c) = 1450 ( 0,5 điểm ).
Bài 5 ( 0,5 điểm ).
Đáp số : x = 99.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Gia Linh
Dung lượng: 95,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)