De thi HKI toan 6
Chia sẻ bởi Nguyễn Duy Hoàng Trang |
Ngày 12/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: de thi HKI toan 6 thuộc Hình học 6
Nội dung tài liệu:
Trường PTDT BT THCS Đinh Bộ Lĩnh
Tổ: TỰ NHIÊN
ĐỀ CHÍNH + ĐỀ PHỤ
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ I
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. ƯC, ƯCLN, BCNN
Nêu được quy tắc tìm ƯCLN, BCNN.
Tìm được ƯC, ƯCLN, BCNN.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ
2
2.0 20%
2
2.0 20%
Số câu: 4
4,0đ = 40%
2. Phép cộng các số nguyên
Hiểu được quy tắc cộng 2 số nguyên âm.
Cộng được 2 số nguyên cùng dấu, khác dấu.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ
1
1.0 10%
4
2.0 20%
Số câu: 5
3,0đ = 30%
3. Trung điểm của đoạn thẳng.
Giải thích được điểm nằm giữa 2 điểm, trung điểm của đoạn thẳng, so sánh độ dài 2 đoạn thẳng.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ
3
3.0 30%
Số câu: 3
3,0đ = 30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
2.0
20%
1
1.0
10%
9
7.0
70%
12
10
100%
Phước Bình, ngày 30 tháng 11 năm 2012
Duyệt của BGH Duyệt của tổ trưởng Người lập
Nguyễn Duy Hoàng Trang
Trường PTDT BT THCS Đinh Bộ Lĩnh
Tổ: TỰ NHIÊN
ĐỀ CHÍNH
ĐỀ THI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2012 – 2013
MÔN: TOÁN
LỚP: 6
Thời gian: 90p’ (Không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (2 điểm)
Nêu quy tắc tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1?
Áp dụng: Tìm ƯCLN ( 12, 20) rồi tìm ƯC (12, 20).
Câu 2: (2 điểm)
Nêu quy tắc tìm BCNN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1?
Áp dụng: Tìm BCNN ( 24, 40, 168).
Câu 3: (3 điểm)
Phát biểu quy tắc cộng 2 số nguyên âm? Tính: (-13) + (-27).
Tính và so sánh:
1763 + (-2) và 1763.
(-105) + 5 và (-105).
(-29) + (-11) và -29.
Câu 4: (3 điểm)
Cho đoạn thẳng EF dài 10cm. Trên tia EF lấy điểm G sao cho EG = 5cm.
Điểm G có nằm giữa hai điểm E và F không? Vì sao?
So sánh EG và GF.
G có là trung điểm của đoạn thẳng EF không?
Phước Bình, ngày 30 tháng 11 năm 2012
Duyệt của BGH Duyệt của tổ trưởng Người ra đề
Nguyễn Duy Hoàng Trang
Trường PTDT BT THCS Đinh Bộ Lĩnh
Tổ: TỰ NHIÊN
ĐỀ CHÍNH
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM + HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
Ý
Đáp án
Biểu điểm
1
a
Muốn tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số hơn 1, ta thực hiện 3 bước:
Bước 1: Phân tích mối số ra thừa số nguyên tố.
Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung.
Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó là ƯCLN phải tìm.
1.0 điểm
b
Ta có: 12 = 22 . 3; 20 = 22 . 5
Suy ra ƯCLN(12, 20) = 22 = 4.
Suy ra ƯC(12, 20) = { 1; 2; 4}.
0.25 điểm
0.25 điểm
0.5 điểm
2
a
Muốn tìm BCNN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện 3 bước sau:
Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng.
Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó. Tích đó là BCNN phải tìm.
1.0 điểm
b
BCNN( 24, 40, 168)
24
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Duy Hoàng Trang
Dung lượng: 128,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)