Đề thi HKI Toán 11
Chia sẻ bởi Nguyễn Hùng |
Ngày 12/10/2018 |
68
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKI Toán 11 thuộc Hình học 6
Nội dung tài liệu:
http://ductam_tp.violet.vn/
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010-2011
TỔ TOÁN MÔN :TOÁN 11 N ÂNG CAO
Thời gian : 90 phút ( Không kể thời gian giao đề )
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1 ( 2đ ) : Giải các phương trình sau:
a/ b/
Câu 2 ( 2đ ) : Cho tập . Có bao nhiêu số tự nhiên được thành lập từ tập A
a/ Gồm 6 chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 5.
b/ Gồm 6 chữ số đôi một khác nhau sao cho hai số 1 và 3 luôn đứng cạnh nhau.
Câu 3 ( 2,5đ ) :
a/ Tìm hệ số của x31 trong khai tri ển .
b/ Một nhóm có 7 người gồm 4 nam, 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 người. Gọi X là số nữ được chọn. Lập bảng phân bố xác suất của X.
Câu 4 ( 0,75đ ) : Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tr òn ( C ): x2 + y2 -3x + 2y – 1 = 0 v à . Viết phương trình đường tròn ( C’ ) là ảnh của đường tròn ( C ) qua phép tịnh tiến theo .
Câu 5 ( 2,75đ ) : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang với AD là đáy lớn. Gọi O là giao điểm của AC và BD.
a/ Tìm giao tuyến của ( SAC ) và ( SBD ).
b/ Một mặt phẳng bất kỳ đi qua O, song song với AD và SC, cắt AB, CD, SD, SA tại M, N, P, Q. Tứ giác MNPQ là hình gì ? Tại sao ?
c/ Chứng minh MQ, NP và giao tuyến của ( SAB ) với ( SCD ) đồng quy .
----------------- HÊT ------------------------
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu
ý
Đáp án
Điểm
1
a
b
*(1)
*
*
*
*
*
*
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,50
2
a
b
*
*
* KL có số
* . Coi 2 số 1 và 3 như là một số . Chọn 5 chữ số của x thuộc tập là - 240.
* Nội bộ có P2 cách chọn.
* Có số cần tìm.
0,25
0,50
0,25
0,50
0,25
0,25
3
a
b
*
*
*
* Hệ số của số hạng chứa x31 là
* Số phần tử không gian mẫu: =35
*
*
*
*
* Lập bảng phân bó xác suất đúng.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
4
5
a
b
c
*
*
*KL
*
*
*
*
*
*
*
* MNPQ là hình thang vì MN // AD // PQ.
* MQ, NP, SJ đồng quy
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,50
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010-2011
TỔ TOÁN MÔN :TOÁN 11 N ÂNG CAO
Thời gian : 90 phút ( Không kể thời gian giao đề )
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1 ( 2đ ) : Giải các phương trình sau:
a/ b/
Câu 2 ( 2đ ) : Cho tập . Có bao nhiêu số tự nhiên được thành lập từ tập A
a/ Gồm 6 chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 5.
b/ Gồm 6 chữ số đôi một khác nhau sao cho hai số 1 và 3 luôn đứng cạnh nhau.
Câu 3 ( 2,5đ ) :
a/ Tìm hệ số của x31 trong khai tri ển .
b/ Một nhóm có 7 người gồm 4 nam, 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 người. Gọi X là số nữ được chọn. Lập bảng phân bố xác suất của X.
Câu 4 ( 0,75đ ) : Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tr òn ( C ): x2 + y2 -3x + 2y – 1 = 0 v à . Viết phương trình đường tròn ( C’ ) là ảnh của đường tròn ( C ) qua phép tịnh tiến theo .
Câu 5 ( 2,75đ ) : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang với AD là đáy lớn. Gọi O là giao điểm của AC và BD.
a/ Tìm giao tuyến của ( SAC ) và ( SBD ).
b/ Một mặt phẳng bất kỳ đi qua O, song song với AD và SC, cắt AB, CD, SD, SA tại M, N, P, Q. Tứ giác MNPQ là hình gì ? Tại sao ?
c/ Chứng minh MQ, NP và giao tuyến của ( SAB ) với ( SCD ) đồng quy .
----------------- HÊT ------------------------
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu
ý
Đáp án
Điểm
1
a
b
*(1)
*
*
*
*
*
*
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,50
2
a
b
*
*
* KL có số
* . Coi 2 số 1 và 3 như là một số . Chọn 5 chữ số của x thuộc tập là - 240.
* Nội bộ có P2 cách chọn.
* Có số cần tìm.
0,25
0,50
0,25
0,50
0,25
0,25
3
a
b
*
*
*
* Hệ số của số hạng chứa x31 là
* Số phần tử không gian mẫu: =35
*
*
*
*
* Lập bảng phân bó xác suất đúng.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
4
5
a
b
c
*
*
*KL
*
*
*
*
*
*
*
* MNPQ là hình thang vì MN // AD // PQ.
* MQ, NP, SJ đồng quy
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,50
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hùng
Dung lượng: 137,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)