đề thi hk2 toán

Chia sẻ bởi Nguyễn Tuyết Lan | Ngày 12/10/2018 | 48

Chia sẻ tài liệu: đề thi hk2 toán thuộc Hình học 6

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD &ĐT ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
Trường THCS NĂM HỌC 2011-2012

Môn: TOÁN - Lớp 6
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1 : (2đ)
a/ Phát biểu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu ?
b/ Áp dụng : Tính 
Bài 2 : ( 2đ) Tính giá trị của các biểu thức sau :
a/ 
b/ 
c/ tìm  của 76
d/ 0.25 : (10.3 – 9.8 ) - 
Bài 3 : ( 1đ ) Tìm x , biết :
x +  = 
Bài 4 : ( 3 đ )
Lớp 6B có 42 học sinh . cuối năm học , các em được xếp loại học lực theo ba mức giỏi , khá , trung bình . Biết số học sinh giỏi chiếm  số học sinh cả lớp . Số học sinh khá bằng  số học sinh còn lại . Tính số học sinh xếp loại trung bình của lớp 6B ?
Bài 5 : ( 2 đ )
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox , vẽ hai tia Oy và Ot sao cho : góc xOy bằng 600 , góc xOt bằng 1200
a/ Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? vì sao ?
b/ Tính góc yOt ?
c/ Tia Oy có là tia phân giác của góc xOt không ? Vì sao ?










HƯỚNG DẪN CHẤM
câu
Nội dung
Điểm

Bài 1
- phát biểu đúng quy tắc
- Áp dụng :  = 

1

1

Bài 2
a/ = 
= 
b/  = ( 3+2 ) + ()
= 5 +  = 
c/ tìm  của 76
Ta có : 76 . 
Vậy  của 76 bằng 57
d/ 0.25 : (10.3 – 9.8 ) - = 0.25 : 0.5 - 
= 0.5 -  = - 0.25
0.25


0.25
0.25

0.25



0.25

0.25

0.25

0.25


Bài 3
  x +  = 
x =  - 
x = 
x =  : =  .  = 



0.5

0.25

0.25

Bài 4
Số học sinh loại giỏi : 42 . = 3 ( học sinh )
Số học sinh loại khá : ( 42 – 3 ) .  = 15 ( học sinh )
Số học sinh loại trung bình : 45 – ( 3 + 15 ) = 27 ( học sinh )
Vậy số học sinh loại trung bình là 27 ( học sinh )
0.75

0.75

0.75
0.75

Bài 5
- Vẽ hình đúng
a/ Vì góc xOy < góc xOt ( 600 < 1200 )
Nên tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Ot
b/ Vì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Ot
Nên : xOy + yOt = xOt
600 + yOt = 1200
yOt = 1200 - 600
yOt = 600
c/ Tia Oy là tia phân giác của góc xOt
V ì : Oy nằm giữa hai tia Ox v à Ot
v à xOy = yOt = 600
0.5

0.5




0.5


0.5




* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Tuyết Lan
Dung lượng: 85,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)