ĐỀ KTRA HÌNH 6 CHƯƠNG 6- 100%TỰ LUẬN
Chia sẻ bởi Lại Văn Tiến |
Ngày 12/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KTRA HÌNH 6 CHƯƠNG 6- 100%TỰ LUẬN thuộc Hình học 6
Nội dung tài liệu:
Tuần 11 Tiết 14
Ngày soạn: 24/ 10/ 2014
Ngày dạy: 05/ 11/ 2014
KIỂM TRA
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chương I của HS. Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức của HS về vẽ hình. Hai tia đối nhau, trùng nhau. Điểm nằm giữa hai điểm còn lại, trung điểm của một đoạng thẳng
2. Kỹ năng: Kiểm tra khả năng vẽ hình, tư duy, lập luận bài toán.
3.Thái độ: Biết trình bày rõ ràng mạch lạc; tính chính xác, ý thức tự giác, thái độ nghiêm túc.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Chuẩn bị đề kiểm tra
2. Học sinh: Chuẩn bị kiến thức
III. Tiến trình bài dạy.
1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số:
6/1: 6/2: 6/3:
2. Kiểm tra: GV phát đề, HS làm bài.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Hình học 6 (Tiết ppct: 14)
Năm học: 2014 - 2015
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 1
Điểm, đường thẳng đi qua hai điểm
Vẽ hình theo cách diễn đạt
Số câu:2
Số điểm:1,0
Tỉ lệ 16,7%
Số câu:2
Bài 1a,b
Số điểm: 1,0
Số câu: 2
Số điểm:1,0
Tỉ lệ 10%
Chủ đề 2
Ba điểm thẳng hàng, tia, đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng
Nhận biết được hai tia đối nhau, trùng nhau.
Vẽ hình theo cách diễn đạt và nhận biết được điểm nằm giữa hai điểm
Vận dụng hệ thức một điểm nằm giữa hai điểm còn lại để tính độ dài các đoạn thẳng
Số câu:8
Số điểm: 6,0
Tỉ lệ 66,7 %
Số câu:2
Bài 2a,b
Số điểm: 1,5
Số câu:4
Bài 1c,d,5a
Số điểm: 2,0
Số câu: 2
Bài 4,5b
Số điểm: 2,5
Số câu:8
Số điểm: 6,0
Tỉ lệ 60%
Chủ đề 3
Trung điểm của đoạn thẳng
Vận dụng định nghĩa trung điểm của đoạn thẳng để tính độ dài đoạn thẳng, giải thích trung điểm đoạn thẳng
Vận dụng định nghĩa trung điểm của đoạn thẳng để chứng tỏ một điểm là trung điểm của đoạn thẳng
Số câu:3
Số điểm: 3,0
Tỉ lệ 16,7%
Số câu:2
Bài 3, 5c
Số điểm: 2,0
Số câu:1
Bài 5d
Số điểm:1,0 đ
Số câu:3
Số điểm:3,0
Tỉ lệ 30%
Tổng số câu: 13
Tổng số điểm: 10,0
Tỉ lệ: 100%
Số câu: 2
Số điểm: 1,5
15 %
Số câu: 6
Số điểm: 3,0
30 %
Số câu: 5
Số điểm:5,5
50 %
Số câu: 13
Số điểm: 10,0 Tỉ lệ: 100%
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Hình học 6 (Tiết ppct: 14)
Đề số: 01
Bài 1(2,0 điểm): Cho 3 điểm A, B, C không thẳng hàng. Hãy vẽ hình theo cách diễn đạt sau:
a) Vẽ ba điểm A, B, C.
b) Vẽ đường thẳng AB.
c) Vẽ tia AC.
d) Vẽ đoạn thẳng BC.
Bài 2 (1,5 điểm): Cho hình vẽ bên:
a) Viết tên hai tia đối nhau gốc B.
b) Viết tên các cặp tia trùng nhau.
Bài 3 (1,5 điểm): Cho đoạn thẳng AB = 8 cm. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
a) Vẽ hình.
b) Tính độ dài đoạn thẳng AM.
Bài 4 (1,75 điểm): Cho đoạn thẳng AB = 6cm. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm C sao cho
AC = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng BC.
Bài 5 (3,25 điểm): Trên tia Ox, vẽ hai điểm A và B sao cho OA = 2cm, OB = 4cm
a) Trong ba điểm O,
Ngày soạn: 24/ 10/ 2014
Ngày dạy: 05/ 11/ 2014
KIỂM TRA
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chương I của HS. Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức của HS về vẽ hình. Hai tia đối nhau, trùng nhau. Điểm nằm giữa hai điểm còn lại, trung điểm của một đoạng thẳng
2. Kỹ năng: Kiểm tra khả năng vẽ hình, tư duy, lập luận bài toán.
3.Thái độ: Biết trình bày rõ ràng mạch lạc; tính chính xác, ý thức tự giác, thái độ nghiêm túc.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Chuẩn bị đề kiểm tra
2. Học sinh: Chuẩn bị kiến thức
III. Tiến trình bài dạy.
1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số:
6/1: 6/2: 6/3:
2. Kiểm tra: GV phát đề, HS làm bài.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Hình học 6 (Tiết ppct: 14)
Năm học: 2014 - 2015
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 1
Điểm, đường thẳng đi qua hai điểm
Vẽ hình theo cách diễn đạt
Số câu:2
Số điểm:1,0
Tỉ lệ 16,7%
Số câu:2
Bài 1a,b
Số điểm: 1,0
Số câu: 2
Số điểm:1,0
Tỉ lệ 10%
Chủ đề 2
Ba điểm thẳng hàng, tia, đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng
Nhận biết được hai tia đối nhau, trùng nhau.
Vẽ hình theo cách diễn đạt và nhận biết được điểm nằm giữa hai điểm
Vận dụng hệ thức một điểm nằm giữa hai điểm còn lại để tính độ dài các đoạn thẳng
Số câu:8
Số điểm: 6,0
Tỉ lệ 66,7 %
Số câu:2
Bài 2a,b
Số điểm: 1,5
Số câu:4
Bài 1c,d,5a
Số điểm: 2,0
Số câu: 2
Bài 4,5b
Số điểm: 2,5
Số câu:8
Số điểm: 6,0
Tỉ lệ 60%
Chủ đề 3
Trung điểm của đoạn thẳng
Vận dụng định nghĩa trung điểm của đoạn thẳng để tính độ dài đoạn thẳng, giải thích trung điểm đoạn thẳng
Vận dụng định nghĩa trung điểm của đoạn thẳng để chứng tỏ một điểm là trung điểm của đoạn thẳng
Số câu:3
Số điểm: 3,0
Tỉ lệ 16,7%
Số câu:2
Bài 3, 5c
Số điểm: 2,0
Số câu:1
Bài 5d
Số điểm:1,0 đ
Số câu:3
Số điểm:3,0
Tỉ lệ 30%
Tổng số câu: 13
Tổng số điểm: 10,0
Tỉ lệ: 100%
Số câu: 2
Số điểm: 1,5
15 %
Số câu: 6
Số điểm: 3,0
30 %
Số câu: 5
Số điểm:5,5
50 %
Số câu: 13
Số điểm: 10,0 Tỉ lệ: 100%
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Hình học 6 (Tiết ppct: 14)
Đề số: 01
Bài 1(2,0 điểm): Cho 3 điểm A, B, C không thẳng hàng. Hãy vẽ hình theo cách diễn đạt sau:
a) Vẽ ba điểm A, B, C.
b) Vẽ đường thẳng AB.
c) Vẽ tia AC.
d) Vẽ đoạn thẳng BC.
Bài 2 (1,5 điểm): Cho hình vẽ bên:
a) Viết tên hai tia đối nhau gốc B.
b) Viết tên các cặp tia trùng nhau.
Bài 3 (1,5 điểm): Cho đoạn thẳng AB = 8 cm. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
a) Vẽ hình.
b) Tính độ dài đoạn thẳng AM.
Bài 4 (1,75 điểm): Cho đoạn thẳng AB = 6cm. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm C sao cho
AC = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng BC.
Bài 5 (3,25 điểm): Trên tia Ox, vẽ hai điểm A và B sao cho OA = 2cm, OB = 4cm
a) Trong ba điểm O,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lại Văn Tiến
Dung lượng: 117,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)