ĐỀ KT SỐ HỌC 6 - TIẾT 39 - ĐỂ

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Xuyến | Ngày 12/10/2018 | 50

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT SỐ HỌC 6 - TIẾT 39 - ĐỂ thuộc Hình học 6

Nội dung tài liệu:


Tiết 39: Kiểm tra chương I-bài số 2
I/ Mục tiêu :
1- Về kiến thức:
+ Kiểm tra việc nắm vững các phép tính cộng , trừ , nhân , chia và nâng lên luỹ thừa
+ Tính chất chia hết của một tổng . Các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9
+Số nguyên tố và hợp số . Ước chung và bội chung , ƯCLN và BCNN .
2- Về kĩ năng:
+ Giải các bài tập về thực hiện các phép tính , về tìm số chư a biết .
+ Vận dụng kiến thức trên vào các bài toán thực tế .
+ Tính toán cẩn thận , đúng và nhanh , trình bày khoa học .
3-Về thái độ: Tính trung thực , nghiêm túc trong làm bài.
Ma trận đề kiểm tra
Nội dung
Chuẩn
Biết
Hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng



TN
KQ
TL
TNKQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL


1.Dấu hiệu chia hết, tính chất chia hết của một tổng, thứ tự thực hiện các phép tính
Kiến thức:
Biết tập hợp các số tự nhiên và t/c các phép tính trong tập hợp số tự nhiên


1



0.5








Kỹ năng:
Biết sắp xếp các số tự nhiên theo thứ tự tăng hoặc giảm dần. Biết vận dụng các kiến thức đã học để thực hiện các phép tính trong tập hợp số tự nhiên một cách thành thạo


1




0.5
1




1.0

2




2.0








2. Số nguyên tố, hợp số, UC,BC. Tìm số chưa biết

Kiến thức:
Biết khái niệm UC, BC, Số nguyên tố hợp số











Kỹ năng:
Tìm được các UC,BC của hai hoặïc ba số, biết phân tích một hợp số ra TSNT
Biết tìm số chưa biết trong một biểu thức
1



0.5
1



1.0
1



0.5

1



0.5
1



1.0

1



1.0


ƯCLN, BCNN
Kiến thức:
Biết khái niệm ƯCLN, BCNN



1

0.5








Kỹ năng:
Tìm được ƯCLN,BCNN của hai số trong trường hợp đơn giản







1

1.0


Tổng
2
1.5
5
3.0
4
3.5
2
2.0


I. : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả mà em chọn là đúng
Câu 1: Số 90 phân tích ra ra thừa số nguyên tố có kết quả là:
A. 22.32.5 B. 2.32.5 C. 22.3.5 D.2.3.52
Câu 2: BCNN (12,15,60) là: A. 240 B. 180 C. 60 D. 360
Câu 3. (3;9) = ? A. {1;3;9} B. {0;1;3} C. {1;3} D. {0;1}
Câu 4: dòng sau đây cho ta ba nhiên liên tiếp là:
a; a + 1; a + 2 (a  N) B. c; c + 1; c + 3 (c  N)
n – 1; n ; n + 1 (n  N) D. d + 1; d ; d – 1 (d  N)
Câu 5: Cách tính đúng là : A.  B. 
C.  D. 
Câu 6: Tổng 3.5 +2.5 = ? A. 2 5 B. 60 C. 5 D.15
II. Tự luận( 7 điểm)
Câu 7: (2 điểm)Tìm x biết:
a, x + 12 = 29 b, x2 – 72 : 36 = 23
Câu 8(2 điểm): Cho A = 999 : 111 + 35 : 32
Tính giá trị của biểu thức A
Phân tích kết quả trên ra thừa số nguyên tố?
Câu 9:(2 điểm)Nhân ngày sinh nhật của
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Xuyến
Dung lượng: 88,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)