De kiem tra so hôc
Chia sẻ bởi Nguyễn Hoàng |
Ngày 12/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra so hôc thuộc Hình học 6
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI CHƯƠNG I
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tính chất chia hết của một tổng
Biết được một tổng đã cho chia hết cho số nào.
Số câu
Số điểm
4
1 điểm
4
0,5 điểm
Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9
Nhận biết số nào chia hết, không chia hết cho 2, 3, 5, 9.
Dùng 3 trong 4 chữ số cho trước để ghép được số có 3 chữ số, chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5..
Số câu
Số điểm
4
1 điểm
1
1 điểm
5
2 điểm
Số nguyên tố, hợp số.
Nhận biết được số nguyên tố, hợp số.
Số câu
Số điểm
2
0,5 điểm
2
0,5 điểm
Ước và bội, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN.
Nhận ra tất cả các ước của một số.
Tìm x là ƯC hoặc BC của hai, ba số cho trước
Tìm được BCNN rồi suy ra BC
Vận dụng cách tìm BCNN để giải một bài toán đố liên quan.
Tìm đựơc giá trị a, b liên quan đến Ư, ƯC
Số câu
Số điểm
2
0,5 điểm
3
2 điểm
1
2 điểm
2
2 điểm
8
6,5 điểm
Tổng số câu
Tổng số điểm
12
3 điểm
4
3 điểm
1
2 điểm
2
2 điểm
19
10 điểm
ĐỀ BÀI
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM
CÂU 1: Trong các tập hợp sau tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố ?
A. { 3; 5; 7; 11 } C. { 13; 15; 17; 19 }
B. { 3; 10; 7; 13 } D. { 1; 2; 5; 7 }
CÂU 2: Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố, cách phân tích nào là đúng trong các cách sau đây:
A. 120 = 2. 3. 4. 5 C. 120 = 23 . 3 . 5
B. 120 = 4 . 5 .6 D. 120 = 3 . 5 . 8
CÂU 3: Cách tính nào đúng trong các cách sau:
A. 22.23 = 25 B. 22.23 = 26 C. 22.23 = 46 D. 22.23 = 45
Câu 4: Chọn câu đúng:
A. Số 1 là hợp số. C. Số 1 không có ước nào cả.
B. Số 1 là số nguyên tố. D. Số 1 là ước của bất kì số tự nhiên nào.
II/ PHẦN TỰ LUẬN
CÂU 1:
a. Cho số a = 7 . 11 . Hãy viết tất cả các ước của a.
Cho a .b = 42 . Tìm a và b biết a < b.
CÂU 2: Tìm ước chung thông qua ƯCLN của:
8 và 20.
120 và 250.
CÂU3: Tìm bội chung thông qua BCNN của:
a. 84 và 108.
b. 30, 50 và 150.
CÂU 4: Học sinh lớp 6A Khi xếp thành hàng 3, hàng 6, hàng 7 đều vừa đủ hàng. Biết rằng số học sinh đó trong khoảng từ 35 đến 55. Tìm số học sinh của lớp 6A.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2đ)
Mỗi câu trả lời đúng được 0.5đ.
CÂU 1: A CÂU 2: C
CÂU 3: A CÂU 4: D
II/ PHẦN TỰ LUẬN.
CÂU1: (2đ)
a) a = 7 . 11 Ư(a) ={1;7;11;77 } (0,5đ)
b) a . b = 42 Tìm a , b Biết a < b.Vì 42 = 2.3.7 (1,
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tính chất chia hết của một tổng
Biết được một tổng đã cho chia hết cho số nào.
Số câu
Số điểm
4
1 điểm
4
0,5 điểm
Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9
Nhận biết số nào chia hết, không chia hết cho 2, 3, 5, 9.
Dùng 3 trong 4 chữ số cho trước để ghép được số có 3 chữ số, chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5..
Số câu
Số điểm
4
1 điểm
1
1 điểm
5
2 điểm
Số nguyên tố, hợp số.
Nhận biết được số nguyên tố, hợp số.
Số câu
Số điểm
2
0,5 điểm
2
0,5 điểm
Ước và bội, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN.
Nhận ra tất cả các ước của một số.
Tìm x là ƯC hoặc BC của hai, ba số cho trước
Tìm được BCNN rồi suy ra BC
Vận dụng cách tìm BCNN để giải một bài toán đố liên quan.
Tìm đựơc giá trị a, b liên quan đến Ư, ƯC
Số câu
Số điểm
2
0,5 điểm
3
2 điểm
1
2 điểm
2
2 điểm
8
6,5 điểm
Tổng số câu
Tổng số điểm
12
3 điểm
4
3 điểm
1
2 điểm
2
2 điểm
19
10 điểm
ĐỀ BÀI
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM
CÂU 1: Trong các tập hợp sau tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố ?
A. { 3; 5; 7; 11 } C. { 13; 15; 17; 19 }
B. { 3; 10; 7; 13 } D. { 1; 2; 5; 7 }
CÂU 2: Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố, cách phân tích nào là đúng trong các cách sau đây:
A. 120 = 2. 3. 4. 5 C. 120 = 23 . 3 . 5
B. 120 = 4 . 5 .6 D. 120 = 3 . 5 . 8
CÂU 3: Cách tính nào đúng trong các cách sau:
A. 22.23 = 25 B. 22.23 = 26 C. 22.23 = 46 D. 22.23 = 45
Câu 4: Chọn câu đúng:
A. Số 1 là hợp số. C. Số 1 không có ước nào cả.
B. Số 1 là số nguyên tố. D. Số 1 là ước của bất kì số tự nhiên nào.
II/ PHẦN TỰ LUẬN
CÂU 1:
a. Cho số a = 7 . 11 . Hãy viết tất cả các ước của a.
Cho a .b = 42 . Tìm a và b biết a < b.
CÂU 2: Tìm ước chung thông qua ƯCLN của:
8 và 20.
120 và 250.
CÂU3: Tìm bội chung thông qua BCNN của:
a. 84 và 108.
b. 30, 50 và 150.
CÂU 4: Học sinh lớp 6A Khi xếp thành hàng 3, hàng 6, hàng 7 đều vừa đủ hàng. Biết rằng số học sinh đó trong khoảng từ 35 đến 55. Tìm số học sinh của lớp 6A.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2đ)
Mỗi câu trả lời đúng được 0.5đ.
CÂU 1: A CÂU 2: C
CÂU 3: A CÂU 4: D
II/ PHẦN TỰ LUẬN.
CÂU1: (2đ)
a) a = 7 . 11 Ư(a) ={1;7;11;77 } (0,5đ)
b) a . b = 42 Tìm a , b Biết a < b.Vì 42 = 2.3.7 (1,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hoàng
Dung lượng: 36,97KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)