DE KIEM TRA HINH HOC 6 CHUONG I (MA TRAN MOI) CUC HAY
Chia sẻ bởi Trần Anh Vũ |
Ngày 12/10/2018 |
61
Chia sẻ tài liệu: DE KIEM TRA HINH HOC 6 CHUONG I (MA TRAN MOI) CUC HAY thuộc Hình học 6
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra 45’ MÔN : HÌNH HỌC ( LỚP 6)
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra các kiến thức cơ bản của chương I
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1:
Điểm, đường thẳng
Hiểu được khái niệm điểm thuộc, không thuộc đường thẳng.
Biết dùng kí hiệu ; biết vẽ hình minh họa.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25
1
0,25
1
0,5
3
1,0
10%
Chủ đề 2:
Ba điểm thẳng hàng. Đường thẳng đi qua hai điểm.
Nắm được khái niệm điểm thuộc và không thuộc đường thẳng, cách đọc tên đường thẳng
Hiểu ba điểm thẳng hàng, điểm nằm giữa hai điểm và tính chất đường thẳng đi qua 2 điểm.
Tính được số đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt khi biết số điểm.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
2
0,5
2
0,5
6
1,5
15%
Chủ đề 3:
Tia
Hiểu được hai tia đối nhau, trùng nhau
Nhận biết được các tia trên hình vẽ.
Nắm được mỗi điểm trên đường thẳng là gốc chung của hai tia đối nhau. Chỉ ra được hai tia đối nhau.
Vẽ hình thành thạo về tia. Biểu diễn các điểm trên tia.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25
1
0,25
1
1,5
3
2
20%
Chủ đề 4:
Đoạn thẳng.
Độ daøi đoạn thẳng
Trung điểm đoạn thẳng
Nhận biết được đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳng
Hiểu và kể tên các đoạn thẳng, so sánh hai đoạn thẳng. Vẽ hình thành thạo.
Vận dụng tính chất AM+MB=AB để xác định điểm nằm giữa 2 điểm ; tính chất trung điểm của đoạn thẳng.
Vận dụng hệ thức AM+MB=AB để tính độ dài đoạn thẳng
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25
1
0,25
1
1,5
2
2
1
1,5
5
5,5
55%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
1,25
5
2,75
6
4
2
2
18
10
100%
III.ĐỀ:
A/ TRẮC NGHIỆM: ( 3 đ )
Bài 1:
1 : Nếu điểm M nằm giữa hai điểm K và L thì :
A. MK + ML = KL B. MK + KL = ML
C. ML + KL = MK D. Một kết quả khác
2 : Cho đoạn thẳng PQ = 8 cm. Điểm M là trung điểm của PQ thì đoạn thẳng PM =
A. 8 cm B. 4 cm C. 4,5 cm D. 5 cm
3 : Cho đoạn thẳng AB = 6 cm . Điểm K nằm giữa AB, biết KA = 4 cm thì đoạn thẳng KB bằng:
A. 10 cm B. 6 cm C. 4cm D. 2cm
4 : Mỗi đoạn thẳng có bao nhiêu độ dài:
A. 1 B. 2 C. 0 D. vô số
5 : Cho hai tia Ax và Ay đối nhau. Lấy điểm M trên tia Ax, điểm N trên tia Ay. Ta có:
A. Điểm M nằm giữa A và N B. Điểm A nằm giữa M và N
C. Điểm N nằm giữa A và M D. Không có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại.
6 : Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi:
A.IM = IN B. C.IM + IN = MN D.IM = 2 IN
7 : Để đặt tên cho một đường thẳng, người ta thường dùng :
A. Đặt tên tùy ý.
B. Một chữ cái viết thường và một chữ cái viết hoa.
C. Hai chữ cái viết hoa (như MN, ...) hoặc một chữ cái viết thường hoặc hai chữ
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra các kiến thức cơ bản của chương I
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1:
Điểm, đường thẳng
Hiểu được khái niệm điểm thuộc, không thuộc đường thẳng.
Biết dùng kí hiệu ; biết vẽ hình minh họa.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25
1
0,25
1
0,5
3
1,0
10%
Chủ đề 2:
Ba điểm thẳng hàng. Đường thẳng đi qua hai điểm.
Nắm được khái niệm điểm thuộc và không thuộc đường thẳng, cách đọc tên đường thẳng
Hiểu ba điểm thẳng hàng, điểm nằm giữa hai điểm và tính chất đường thẳng đi qua 2 điểm.
Tính được số đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt khi biết số điểm.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
2
0,5
2
0,5
6
1,5
15%
Chủ đề 3:
Tia
Hiểu được hai tia đối nhau, trùng nhau
Nhận biết được các tia trên hình vẽ.
Nắm được mỗi điểm trên đường thẳng là gốc chung của hai tia đối nhau. Chỉ ra được hai tia đối nhau.
Vẽ hình thành thạo về tia. Biểu diễn các điểm trên tia.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25
1
0,25
1
1,5
3
2
20%
Chủ đề 4:
Đoạn thẳng.
Độ daøi đoạn thẳng
Trung điểm đoạn thẳng
Nhận biết được đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳng
Hiểu và kể tên các đoạn thẳng, so sánh hai đoạn thẳng. Vẽ hình thành thạo.
Vận dụng tính chất AM+MB=AB để xác định điểm nằm giữa 2 điểm ; tính chất trung điểm của đoạn thẳng.
Vận dụng hệ thức AM+MB=AB để tính độ dài đoạn thẳng
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25
1
0,25
1
1,5
2
2
1
1,5
5
5,5
55%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
1,25
5
2,75
6
4
2
2
18
10
100%
III.ĐỀ:
A/ TRẮC NGHIỆM: ( 3 đ )
Bài 1:
1 : Nếu điểm M nằm giữa hai điểm K và L thì :
A. MK + ML = KL B. MK + KL = ML
C. ML + KL = MK D. Một kết quả khác
2 : Cho đoạn thẳng PQ = 8 cm. Điểm M là trung điểm của PQ thì đoạn thẳng PM =
A. 8 cm B. 4 cm C. 4,5 cm D. 5 cm
3 : Cho đoạn thẳng AB = 6 cm . Điểm K nằm giữa AB, biết KA = 4 cm thì đoạn thẳng KB bằng:
A. 10 cm B. 6 cm C. 4cm D. 2cm
4 : Mỗi đoạn thẳng có bao nhiêu độ dài:
A. 1 B. 2 C. 0 D. vô số
5 : Cho hai tia Ax và Ay đối nhau. Lấy điểm M trên tia Ax, điểm N trên tia Ay. Ta có:
A. Điểm M nằm giữa A và N B. Điểm A nằm giữa M và N
C. Điểm N nằm giữa A và M D. Không có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại.
6 : Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi:
A.IM = IN B. C.IM + IN = MN D.IM = 2 IN
7 : Để đặt tên cho một đường thẳng, người ta thường dùng :
A. Đặt tên tùy ý.
B. Một chữ cái viết thường và một chữ cái viết hoa.
C. Hai chữ cái viết hoa (như MN, ...) hoặc một chữ cái viết thường hoặc hai chữ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Anh Vũ
Dung lượng: 80,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)