đề kiểm tra HÌNH 6 T23
Chia sẻ bởi Lê Cẩm Loan |
Ngày 12/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra HÌNH 6 T23 thuộc Hình học 6
Nội dung tài liệu:
Tuần: 26 Ngày soạn:
Tiết: 45 Ngày dạy
KIỂM TRA CHƯƠNG II
I. Mục tiêu :
- KT: HS nắm định lý tổng ba góc trong tam giác, tính chất tam giác cân, các trường hợp bằng nhau của tam giác, tam giác vuông.
- KN:Rèn cho học sinh cách vẽ hình, ghi GT, KL của bài toán, chứng minh bài toán ; Biết vận dụng các định lí đã học vào chứng minh hình, tính toán đối với bài toán về tam giác.
- Thái độ nghiêm túc, tự giác trong kiểm tra.
II. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiêm và tự luận.
- Trắc nghiệm: 30%
- Tự luận: 70%.
III-MA TRẬN ĐỀ:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tổng 3 góc của một tam giác
Nhận biết được tổng 3 góc của một tam giác
Vận dụng các định lí vào việc tính số đo các góc của tam giác.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
2
1
10%
Các trường hợp bằng nhau của tam giác
Nhận biết hai tam giác bằng nhau.
Hiểu trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông Vận dụng tìm các tam giác bằng nhau.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
3
30%
2
3,5
35%
các dạng tam giác đặc biệt tam giác cân ,đều ,vuông ,
Định lí py-ta-go
Nhận biết được tam giác đều
Biết vẽ hình ghi gt,kl. để giải toán
. Dùng định lí Py-ta-go để tính một cạnh của tam giác vuông
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
1
10%
1
3
30%
3
4,5
45%
Quan hệ các yếu tố trong tam giác
Nhận biết quan hệ ba cạnh của một tâm giác
Biết được định lí
Tính chất ba đường phân giác của một tam giác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0.5
5%
2
1
10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5
15%
3
2
20%
3
6,5
65%
9
10
100%
IV ĐỀ BÀI
TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm )
Khoanh tròn chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng.
Câu 1/ Trong ABC có + + = ?
A . 1800 B . 3600 C. 1200 D. 900
Câu 2/ Tam giác có ba cạnh bằng nhau là :
A. Tam giác vuông B. Tam giác cân C. Tam giác tù D. Tam giác đều
Câu 3(2điểm): Điền dấu “x” vào vào ô trống một cách hợp lý:
Câu
Đúng
Sai
a, ba đường phân giác của một tam giác cùng đi qua một điểm. điểm nầy cách đều ba cạnh của tam giác đó
b, 6/ Tam giác ABC có = 700; = 500 thì số đo là : 200
c, Nếu ba góc của tam giác này lần lượt bằng ba góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
d, trong một tam giác tổng độ dài hai cạnh bất kì bao giở củng nhỏ hơn độ dài cạnh còn lại
.TƯ LUẬN: (7đ’).
Bài 1
Cho (ABC cân tại A (góc A nhọn). Vẽ BH vuông góc với AC (H AC), CK vuông góc với AB ( KAB). Gọi I là giao điểm của BH và CK.
a, Vẽ hình, ghi giả thiết kết luận.
b, Chứng minh BK = HC.
c, Cho biết BH = 8cm; BK =6cm. Tính độ dài BC.
V ĐÁP ÁN
Tiết: 45 Ngày dạy
KIỂM TRA CHƯƠNG II
I. Mục tiêu :
- KT: HS nắm định lý tổng ba góc trong tam giác, tính chất tam giác cân, các trường hợp bằng nhau của tam giác, tam giác vuông.
- KN:Rèn cho học sinh cách vẽ hình, ghi GT, KL của bài toán, chứng minh bài toán ; Biết vận dụng các định lí đã học vào chứng minh hình, tính toán đối với bài toán về tam giác.
- Thái độ nghiêm túc, tự giác trong kiểm tra.
II. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiêm và tự luận.
- Trắc nghiệm: 30%
- Tự luận: 70%.
III-MA TRẬN ĐỀ:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tổng 3 góc của một tam giác
Nhận biết được tổng 3 góc của một tam giác
Vận dụng các định lí vào việc tính số đo các góc của tam giác.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
2
1
10%
Các trường hợp bằng nhau của tam giác
Nhận biết hai tam giác bằng nhau.
Hiểu trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông Vận dụng tìm các tam giác bằng nhau.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
3
30%
2
3,5
35%
các dạng tam giác đặc biệt tam giác cân ,đều ,vuông ,
Định lí py-ta-go
Nhận biết được tam giác đều
Biết vẽ hình ghi gt,kl. để giải toán
. Dùng định lí Py-ta-go để tính một cạnh của tam giác vuông
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
1
10%
1
3
30%
3
4,5
45%
Quan hệ các yếu tố trong tam giác
Nhận biết quan hệ ba cạnh của một tâm giác
Biết được định lí
Tính chất ba đường phân giác của một tam giác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0.5
5%
2
1
10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5
15%
3
2
20%
3
6,5
65%
9
10
100%
IV ĐỀ BÀI
TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm )
Khoanh tròn chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng.
Câu 1/ Trong ABC có + + = ?
A . 1800 B . 3600 C. 1200 D. 900
Câu 2/ Tam giác có ba cạnh bằng nhau là :
A. Tam giác vuông B. Tam giác cân C. Tam giác tù D. Tam giác đều
Câu 3(2điểm): Điền dấu “x” vào vào ô trống một cách hợp lý:
Câu
Đúng
Sai
a, ba đường phân giác của một tam giác cùng đi qua một điểm. điểm nầy cách đều ba cạnh của tam giác đó
b, 6/ Tam giác ABC có = 700; = 500 thì số đo là : 200
c, Nếu ba góc của tam giác này lần lượt bằng ba góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
d, trong một tam giác tổng độ dài hai cạnh bất kì bao giở củng nhỏ hơn độ dài cạnh còn lại
.TƯ LUẬN: (7đ’).
Bài 1
Cho (ABC cân tại A (góc A nhọn). Vẽ BH vuông góc với AC (H AC), CK vuông góc với AB ( KAB). Gọi I là giao điểm của BH và CK.
a, Vẽ hình, ghi giả thiết kết luận.
b, Chứng minh BK = HC.
c, Cho biết BH = 8cm; BK =6cm. Tính độ dài BC.
V ĐÁP ÁN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Cẩm Loan
Dung lượng: 99,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)