De kiem tra giua HKI

Chia sẻ bởi Lam Thanh Hiep | Ngày 12/10/2018 | 49

Chia sẻ tài liệu: de kiem tra giua HKI thuộc Hình học 6

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS PHƯỚC HIỆP.
……..*****……… ĐỀ THI KSCL GIỮA HKI LỚP 7.
MÔN : Toán . Năm học : 2006 – 2007 .
Họ và tên :………………………………………...

Lớp : 7A …
Mã phách :
Giám thị :


Điểm


 Lời phê của giáo viên.
Mã phách :

I . PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ).
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
1. Các khẳng định sau , khẳng định nào là đúng ?
A. Số 0 không phải là số hữu tỉ .
B. Số 0 là số hữu tỉ dương .
C. Số 0 là số hữu tỉ âm .
D. Số 0 không phải là số hữu tỉ dương và cũng không phải là số hữu tỉ âm.
2. Kết quả của phép tính là :
A. ; B. ; C. ; D.
3. Giá trị x trong đẳng thức (x - 1( = 6 là :
A. 6 ; B. 7 ; C. -5 ; D. 7 hoặc -5
4. Kết quả phép tính 36.34.32 là :
A. 2712 ; B. 348 ; C. 312 ; D. 2748
5. Kết quả phép tính 22003 : 41000 là :
A. 21003 ; B. 23 ; C. 41003 ; D. 43
6. Số dương 64 chỉ có căn bậc hai là :
A. 8 ; B. -8 ; C. = 8 và = - 8 ; D. ( 8
7. Nếu a là một số hữu tỉ thì :
A. a cũng là số tự nhiên . ; B. a cũng là số nguyên .
C. a cũng là số vô tỉ . ; D. a cũng là số thực .
8. Các khẳng định sau , khẳng định nào là đúng ?
A. Hai góc có chung đỉnh và bằng nhau thì đối đỉnh .
B. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh .
C. Hai góc chung đỉnh thì đối đỉnh .
D. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau .
9. Trên hình 1 có :
A. Một cặp góc đồng vị . ; B. Hai cặp góc đồng vị. 3 2 a
C. Ba cặp góc đồng vị. ; D. Bốn cặp góc đồng vị. 4 1 M
10. Trên hình 1 có : 2 1 b
A. Góc M1 bằng góc N1 . ; B. Góc M2 bằng góc N2 . 3 4 N
C. Góc M1 bằng góc N2 . ; D. Góc M3 bằng góc N1. Hình 1 : ( Cho a// b)
11. Nếu a ( m và m ( n ( a không trùng với n ) thì :
A. a// n ; B. a ( n ; C. a cắt n ; D. m // n .
12. Tổng hai góc của một tam giác :
A. Bằng 1800 . ; B. Lớn hơn 00 và nhỏ hơn 1800 .
C. Lớn hơn 1800 . ; D. Lớn hơn 00 và nhỏ hơn hoặc bằng1800.

(((

TRƯỜNG THCS PHƯỚC HIỆP.
……..*****……… ĐỀ THI KSCL GIỮA HKI LỚP 7.
MÔN : Toán . Năm học : 2006 – 2007 .
Họ và tên :………………………………………...

Lớp : 7A …
Mã phách :
Giám thị :


Điểm


 Lời phê của giáo viên.
Mã phách :

II. PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 điểm ).
Bài 1 :( 2 điểm ). Thực hiện phép tính :
a) - b) 2 . 3 +
Bài 2 : (2 điểm ).
Lớp 7A có 45 học sinh , số học sinh nữ và số học sinh nam lần lượt tỉ lệ với 3 ; 2 . Tính số học sinh nữ và số học sinh nam của lớp .
Bài 3 : ( 2 điểm ). Cho hình vẽ , biết Â3= 1000 . c
a) a có song song với b không ? Vì sao ? 3 2 a
b) Tính số đo của góc A1 và góc B2 . 4 1 A
3 2 b
4 1 B
Bài 4 : (1 điểm) . Cho ( ABC , biết A = B ; C = B . Tính số đo các góc của ( ABC.
Bài giải .


.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS PHƯỚC HIỆP.
……..*****……… ĐÁP ÁN ĐỀ THI KSCL GIỮA HKI LỚP 7.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lam Thanh Hiep
Dung lượng: 15,65KB| Lượt tài: 1
Loại file: 7z
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)