đề kiểm tra cuồi học kì 2 môn Toán 6
Chia sẻ bởi Trần Thị Hồng |
Ngày 26/04/2019 |
45
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra cuồi học kì 2 môn Toán 6 thuộc Hình học 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN TOÁN LỚP 6
Thờigian 90 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆMKHÁCH QUAN
( 2điểm).
Bài 1.Khoanhtrònvàochữcáitrướccâutrảlờiđúngtừcâu 1 đếncâu 4:
Câu 1.Sốnghịchđảocủasố
3−5 là:
5−3
B−5
3
C
3
5
D.
5
3
Câu 2.Tỉsốphầntrămcủahaisố 20,1và 15 là:
134% B.13,4% C.134,6% D.34%
Câu 3.Giá trị của biểu thức 105 : 3 − (−75 :3) −(12 + 11−3 là:
-79 B. -59 C.-9 D.9
Câu 4: Hìnhgồmcácđiểmcách O mộtkhoảng 3cm là:
Hìnhtròntâm O bánkính 6cm. C. Đườngtròntâm O bánkính 3cm.
Hìnhtròntâm O bánkính 3cm. D. Đườngtròntâm O đườngkính 6cm.
Bài 2.Xácđịnhtínhđúng ,saicủakhẳngđịnhsaubằngcáchđánhdấu “x” vào ô thíchhợp.
Khẳngđịnh
Đúng
Sai
Số đối của số −3−7
là
3−7
Haigóccótổngsốđobằng 1800làhaigóckềbù.
Mọihợpsốđều chia hếtchoítnhấthaisốnguyêntốkhácnhau.
Tíchcủamườisốnguyênâmvàmườisốnguyêndươnglàmộtsốnguyêndương.
PHẦN II:Tựluận: ( 8.0 điểm)
Bài 1.( 1,5điểm ) Tìmsốnguyên x biết:
a, b, c,
Bài 2.( 3,0điểm )
1) Thựchiệnphéptính:
a, b,
2) Mộtcửahàngbánmộtsốmétvảitrongbangày. Ngàythứnhấtcửahàngbánsốmétvải. Ngàythứhaicửahàngbánsốmétvảicònlại. Ngàythứbacửahàngbánnốtmétvải. Tínhtổngsốmétvảicửahàngđãbántrongbangày ?
Bài 3.( 2,5điểm ) Cho đoạnthẳng AB dài 4 cm. Vẽđườngtròn ( A; 3cm ) cắtđoạnthẳng AB tại K, vẽđườngtròn ( B; 2cm ) cắtđoạnthẳng AB tại I.
a, Tính KA và IB
b, So sánh AI và IK
c, Vìsao K làtrungđiểmcủađoạnthẳng IB ?
Bài 4.( 1,0điểm ) Cho . Chứng minh:
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG TOÁN 6 CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2018 - 2019
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 2 điểm).
Bài 1
Bài 2
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Khẳngđịnh 1
Khẳngđịnh 2
Khẳngđịnh 3
Khẳngđịnh 4
A;B;D
A
C
C;D
Đúng
Sai
Sai
Đúng
Mỗicâuđúngcho 0,25diểm.
Câu 1 chọnđượccả 3 đápánvàcâu 4 chọnđượccả 2 đápánmớichođiểm.
TựLuận ( 8,0 điểm):
Bài 1.( 1,5điểm)
a) 0,5 điểm
20: x = - 5
0,25
x = - 4
0,25
b) 0,5 điểm
x.(-2) + 3 = 25
0,25
x. (-2) = 22
x = - 11
0,25
c) 0,5 điểm
0,25
hoặc
0,25
Bài 2. (3,0điểm)
1 ) 1,5 điểm
a) 0,75 điểm
=
=
0,25
= =
0,25
= 1 = 1
0,25
b) 0,75 điểm
=
=
0,25
=
0,25
=
0,25
2) 1,5 điểm: Sốvảicònlạisaungàythứnhấtbánbằng: ( tổngsốvải)
0,25
Sốvảibántrongngàythứhaibằng: ( tổngsốvải )
0,25
Sốvảibántrongngàythứbabằng: ( tổngsốvải )
0,5
tổngsốvảinàychínhlà 40 m. Vậytổngsốmétvảicửahàngđãbántrong 3 ngàylà: ( métvải )
0,5
Bài 3:( 2,5điểm )
- Vẽhìnhđúng: 0,5 điểm
/
- Vẽhìnhsaikhôngchấm.
a, 0,5 điểm. Tính KA và IB
- Vì I ( B ; 2 cm ) nên IB = 2 cm
0,25
- Vì K ( A ; 3 cm ) nên KA = 3 cm
0,25
b, 0,75 điểm. So sánh AI và IK
- Tínhđược: AI = 2 cm
0,25
- Tínhđược: IK = 1 cm
0,25
- So sánh AI > IK
0,25
c, 0,75 điểm.Vìsao K làtrungđiểmcủađoạnthẳng IB ?
- Tínhđược: KB = 1cm
0,25
- Vậy: K làtrungđiểmcủađoạnthẳng IB. Vì:
+
MÔN TOÁN LỚP 6
Thờigian 90 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆMKHÁCH QUAN
( 2điểm).
Bài 1.Khoanhtrònvàochữcáitrướccâutrảlờiđúngtừcâu 1 đếncâu 4:
Câu 1.Sốnghịchđảocủasố
3−5 là:
5−3
B−5
3
C
3
5
D.
5
3
Câu 2.Tỉsốphầntrămcủahaisố 20,1và 15 là:
134% B.13,4% C.134,6% D.34%
Câu 3.Giá trị của biểu thức 105 : 3 − (−75 :3) −(12 + 11−3 là:
-79 B. -59 C.-9 D.9
Câu 4: Hìnhgồmcácđiểmcách O mộtkhoảng 3cm là:
Hìnhtròntâm O bánkính 6cm. C. Đườngtròntâm O bánkính 3cm.
Hìnhtròntâm O bánkính 3cm. D. Đườngtròntâm O đườngkính 6cm.
Bài 2.Xácđịnhtínhđúng ,saicủakhẳngđịnhsaubằngcáchđánhdấu “x” vào ô thíchhợp.
Khẳngđịnh
Đúng
Sai
Số đối của số −3−7
là
3−7
Haigóccótổngsốđobằng 1800làhaigóckềbù.
Mọihợpsốđều chia hếtchoítnhấthaisốnguyêntốkhácnhau.
Tíchcủamườisốnguyênâmvàmườisốnguyêndươnglàmộtsốnguyêndương.
PHẦN II:Tựluận: ( 8.0 điểm)
Bài 1.( 1,5điểm ) Tìmsốnguyên x biết:
a, b, c,
Bài 2.( 3,0điểm )
1) Thựchiệnphéptính:
a, b,
2) Mộtcửahàngbánmộtsốmétvảitrongbangày. Ngàythứnhấtcửahàngbánsốmétvải. Ngàythứhaicửahàngbánsốmétvảicònlại. Ngàythứbacửahàngbánnốtmétvải. Tínhtổngsốmétvảicửahàngđãbántrongbangày ?
Bài 3.( 2,5điểm ) Cho đoạnthẳng AB dài 4 cm. Vẽđườngtròn ( A; 3cm ) cắtđoạnthẳng AB tại K, vẽđườngtròn ( B; 2cm ) cắtđoạnthẳng AB tại I.
a, Tính KA và IB
b, So sánh AI và IK
c, Vìsao K làtrungđiểmcủađoạnthẳng IB ?
Bài 4.( 1,0điểm ) Cho . Chứng minh:
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG TOÁN 6 CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2018 - 2019
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 2 điểm).
Bài 1
Bài 2
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Khẳngđịnh 1
Khẳngđịnh 2
Khẳngđịnh 3
Khẳngđịnh 4
A;B;D
A
C
C;D
Đúng
Sai
Sai
Đúng
Mỗicâuđúngcho 0,25diểm.
Câu 1 chọnđượccả 3 đápánvàcâu 4 chọnđượccả 2 đápánmớichođiểm.
TựLuận ( 8,0 điểm):
Bài 1.( 1,5điểm)
a) 0,5 điểm
20: x = - 5
0,25
x = - 4
0,25
b) 0,5 điểm
x.(-2) + 3 = 25
0,25
x. (-2) = 22
x = - 11
0,25
c) 0,5 điểm
0,25
hoặc
0,25
Bài 2. (3,0điểm)
1 ) 1,5 điểm
a) 0,75 điểm
=
=
0,25
= =
0,25
= 1 = 1
0,25
b) 0,75 điểm
=
=
0,25
=
0,25
=
0,25
2) 1,5 điểm: Sốvảicònlạisaungàythứnhấtbánbằng: ( tổngsốvải)
0,25
Sốvảibántrongngàythứhaibằng: ( tổngsốvải )
0,25
Sốvảibántrongngàythứbabằng: ( tổngsốvải )
0,5
tổngsốvảinàychínhlà 40 m. Vậytổngsốmétvảicửahàngđãbántrong 3 ngàylà: ( métvải )
0,5
Bài 3:( 2,5điểm )
- Vẽhìnhđúng: 0,5 điểm
/
- Vẽhìnhsaikhôngchấm.
a, 0,5 điểm. Tính KA và IB
- Vì I ( B ; 2 cm ) nên IB = 2 cm
0,25
- Vì K ( A ; 3 cm ) nên KA = 3 cm
0,25
b, 0,75 điểm. So sánh AI và IK
- Tínhđược: AI = 2 cm
0,25
- Tínhđược: IK = 1 cm
0,25
- So sánh AI > IK
0,25
c, 0,75 điểm.Vìsao K làtrungđiểmcủađoạnthẳng IB ?
- Tínhđược: KB = 1cm
0,25
- Vậy: K làtrungđiểmcủađoạnthẳng IB. Vì:
+
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Hồng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)