đề kiểm tra 1 tiết ĐS 7 chương IV
Chia sẻ bởi Đàng Năng Hiếu |
Ngày 12/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra 1 tiết ĐS 7 chương IV thuộc Hình học 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
Lớp 7/…
Họ và tên :-------------------------------
Mã đề DS7 1t hk II
Kiểm tra 1 tiết
Môn : Đại số 7
Ngày kiểm tra:…… / 02/11
Điểm
Lời phê
Đề 1
I. Trắc nghiệm khách quan: ( 3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Giá trị của biểu thức tại x = 2 và y = -1 là
A. 5 B. 7 C. 6 D. 10
Câu 2: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x3y là
A. 4x2y2z B. 3x2yz C. -3xy2 D. x3y
Câu 3: Kết quả của phép tính (5x3y2 ) . (-2x2y ) là
A. -10x5y3 B. 7x5y3 C. 3xy D. -3xy
Câu 4: Bậc của đa thức 5x4y + 6x2y2 + 5y8 +1 là
A. 5 B. 6 C. 4 D. 8
Câu 5: Kết quả của phép tính M = 2xy – 3xy + 4xy
A.-3xy B. 3xy C.9xy D. 5xy
Câu 6: Điền đúng “Đ” hoặc sai “S” vào ô vuông sao cho thích hợp
a) Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có cùng bậc
b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng ta giữ nguyên phần biến và cộng (hay trừ) các hệ số với nhau
II. Tự luận: ( 7 điểm)
Bài 1: Viết biểu thức diễn đạt các ý sau ( 1 điểm)
a) Tổng của hai số x và y
b) Tích của hiệu x và y với tổng x và y
Bài 2: Tính ( 2 điểm)
a) 3x2y +5xy2 – 3x2y + 4xy2
b) 3a2b + a2b + 2a2b - 6a2b
Bài 3: Xét đa thức : P(x) = 4x3 - 3x – 3x3 + 5x2 +1 ( 2 điểm)
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến
b) Tính giá trị của P tại x = 1
Bài 4: Cho các đa thức ( 2 điểm)
a) Tính Q = M + N
b) Tính giá trị Q khi x = 1
Bài làm
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
Lớp 7/…
Họ và tên :-------------------------------
Mã đề DS7 1t hk II
Kiểm tra 1 tiết
Môn : Đại số 7
Ngày kiểm tra:…… / 02/11
Điểm
Lời phê
Đề 2
I. Trắc nghiệm khách quan: ( 3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Giá trị của biểu thức tại x = 2 và y = -1 là
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x3y là
A. 4x2y2z B. 3x2yz C. -3xy2 D. x3y
Câu 3: Kết quả của phép tính (4x3y2 ) . (-3x2y ) là
A. -10x5y3 B. -12x5y3 C. 3xy D. -3xy
Câu 4: Bậc của đa thức 5x4y + 6x2y2 + 5y4 +1 là
A. 5 B. 6 C. 4 D. 8
Câu 5: Kết quả của phép tính M = 2xy – 3xy + 6xy
A.-3xy B. 3xy C.5xy D. 5xy
Câu 6: Điền đúng “Đ” hoặc sai “S” vào ô vuông sao cho thích hợp
a) Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có cùng hệ số
b) Để nhân các đơn thức ta nhân các hệ số với nhau và phần biến với nhau
II. Tự luận: ( 7 điểm)
Bài 1: Viết biểu thức diễn đạt các ý sau ( 1 điểm)
a) Hiệu của hai số x và y
b) Tổng của hiệu x và y với hiệu x và y
Bài 2: Tính ( 2 điểm)
a) 5x2y - 3xy2 – 3x2y + 3xy2
b) 3a2b - 4a2b + 4a2b + 2a2b
Bài 3: Xét đa thức : P(x) = 2x3 - 3x – x3 + 4x2 +1 ( 2 điểm)
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến
b) Tính giá trị của P tại x = 1
Bài 4: Cho các đa thức ( 2 điểm)
a) Tính Q = M + N
b) Tính giá trị
Lớp 7/…
Họ và tên :-------------------------------
Mã đề DS7 1t hk II
Kiểm tra 1 tiết
Môn : Đại số 7
Ngày kiểm tra:…… / 02/11
Điểm
Lời phê
Đề 1
I. Trắc nghiệm khách quan: ( 3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Giá trị của biểu thức tại x = 2 và y = -1 là
A. 5 B. 7 C. 6 D. 10
Câu 2: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x3y là
A. 4x2y2z B. 3x2yz C. -3xy2 D. x3y
Câu 3: Kết quả của phép tính (5x3y2 ) . (-2x2y ) là
A. -10x5y3 B. 7x5y3 C. 3xy D. -3xy
Câu 4: Bậc của đa thức 5x4y + 6x2y2 + 5y8 +1 là
A. 5 B. 6 C. 4 D. 8
Câu 5: Kết quả của phép tính M = 2xy – 3xy + 4xy
A.-3xy B. 3xy C.9xy D. 5xy
Câu 6: Điền đúng “Đ” hoặc sai “S” vào ô vuông sao cho thích hợp
a) Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có cùng bậc
b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng ta giữ nguyên phần biến và cộng (hay trừ) các hệ số với nhau
II. Tự luận: ( 7 điểm)
Bài 1: Viết biểu thức diễn đạt các ý sau ( 1 điểm)
a) Tổng của hai số x và y
b) Tích của hiệu x và y với tổng x và y
Bài 2: Tính ( 2 điểm)
a) 3x2y +5xy2 – 3x2y + 4xy2
b) 3a2b + a2b + 2a2b - 6a2b
Bài 3: Xét đa thức : P(x) = 4x3 - 3x – 3x3 + 5x2 +1 ( 2 điểm)
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến
b) Tính giá trị của P tại x = 1
Bài 4: Cho các đa thức ( 2 điểm)
a) Tính Q = M + N
b) Tính giá trị Q khi x = 1
Bài làm
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
Lớp 7/…
Họ và tên :-------------------------------
Mã đề DS7 1t hk II
Kiểm tra 1 tiết
Môn : Đại số 7
Ngày kiểm tra:…… / 02/11
Điểm
Lời phê
Đề 2
I. Trắc nghiệm khách quan: ( 3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Giá trị của biểu thức tại x = 2 và y = -1 là
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x3y là
A. 4x2y2z B. 3x2yz C. -3xy2 D. x3y
Câu 3: Kết quả của phép tính (4x3y2 ) . (-3x2y ) là
A. -10x5y3 B. -12x5y3 C. 3xy D. -3xy
Câu 4: Bậc của đa thức 5x4y + 6x2y2 + 5y4 +1 là
A. 5 B. 6 C. 4 D. 8
Câu 5: Kết quả của phép tính M = 2xy – 3xy + 6xy
A.-3xy B. 3xy C.5xy D. 5xy
Câu 6: Điền đúng “Đ” hoặc sai “S” vào ô vuông sao cho thích hợp
a) Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có cùng hệ số
b) Để nhân các đơn thức ta nhân các hệ số với nhau và phần biến với nhau
II. Tự luận: ( 7 điểm)
Bài 1: Viết biểu thức diễn đạt các ý sau ( 1 điểm)
a) Hiệu của hai số x và y
b) Tổng của hiệu x và y với hiệu x và y
Bài 2: Tính ( 2 điểm)
a) 5x2y - 3xy2 – 3x2y + 3xy2
b) 3a2b - 4a2b + 4a2b + 2a2b
Bài 3: Xét đa thức : P(x) = 2x3 - 3x – x3 + 4x2 +1 ( 2 điểm)
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến
b) Tính giá trị của P tại x = 1
Bài 4: Cho các đa thức ( 2 điểm)
a) Tính Q = M + N
b) Tính giá trị
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đàng Năng Hiếu
Dung lượng: 78,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)