Đề + ĐAKT chương 2 Hình 6
Chia sẻ bởi Phạm Văn Định |
Ngày 12/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Đề + ĐAKT chương 2 Hình 6 thuộc Hình học 6
Nội dung tài liệu:
Ngày tháng 4 năm 2012
Kiểm tra 45 phút
Họ và tên: ………………………………….
Điểm
Nhận xét của thầy giáo
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (1.5 điểm) Chọn đáp án đúng rồi ghi vào bài
Câu 1 : Hai góc có tổng số đo bằng 1800 là hai góc :
A. Kề nhau B. Bù nhau C. Kề bù D. Phụ nhau
Câu 2 ; Hai góc có tổng số đo bằng 900 là hai góc :
A. Kề nhau B. Bù nhau C. Kề bù D. Phụ nhau
Câu 3 : Hai góc vừa kề nhau vừa bù nhau là hai góc :
A. Kề nhau B. Bù nhau C. Kề bù D. Phụ nhau
Câu 4 : Nếu tia Ot nằm giữa hai tia Om và On thì :
A. tÔm + mÔn = tÔn B. tÔm + tÔn = mÔn
C. tÔn + mÔn = tÔm D. tÔa + tÔn = aÔn
Câu 5 : Cho góc nOm = 700 và Ot là tia phân giác của góc nOm . Khi đó một góc kề bù với góc tOm sẽ có số đo là:
A.350; B.1450; C. 650; D. 1100 .
Câu 6 : Tia Oz là tia phân giác của xÔy khi :
A. xÔz = zÔy B. xÔz + zÔy = xÔy
C. xÔz + zÔy = xÔy và xÔz = xÔy D. xÔz + zÔy = xÔy và xÔz = zÔy
II.PHẦN TỰ LUẬN (8.5 điểm)
Bài 1: (2đ) Cho đường tròn (O;2cm). Gọi M là một điểm nằm ngoài đường tròn tâm O;
OM cắt đường tròn (O; 2cm) ở I , biết OM = 3cm. Tính IM?
Bài 2: (2đ) Trên một nửa mặt phẳng bờ có chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho
góc xOy = 300; góc xOz = 1100
a) Trong ba tia Oz, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) Tính góc yOz
c) Vẽ Ot là tia phân giác của góc yOz, tính góc zOt, góc tOx.
Bài 3: (2đ) Vẽ 2 góc kề bù xÔy và yÔx’ , biết xÔy = 700. Gọi Ot là tia phân giác của xÔy, Ot’ là tia phân giác của x’Ôy
Tính yÔx’; tÔt’; xÔt’
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN (đề 4)
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (1.5 điểm)
1
2
3
4
5
6
B
D
C
B
B
D
II.PHẦN TỰ LUẬN (8.5 điểm)
Bài 1: (2đ) Cho đường tròn (O; 2cm). Gọi M là một
điểm nằm ngoài đường tròn tâm O; OM cắt đường
tròn (O; 2cm) ở I , biết OM = 3cm. Tính IM?
HD: Vẽ hình đúng.
- Giải thích được OI = 2cm.
- Tính đúng IM = 1cm
Bài 2: (2đ) Trên một nửa mặt phẳng bờ có chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho
góc xOy = 300; góc xOz = 1100
a) Trong ba tia Oz, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) Tính góc yOz
c) Vẽ Ot là tia phân giác của yOz, tính zOt, tOx.
a) Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox có
=> Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz.
b) Vì tia Oy nằm giữa tia Ox và Oz nên:
yOz = 800
c) Vì Ot là phân giác của góc yOz nên
Tia Ot nằm giữa hai tia Oz và Ox tOx = 700
Bài 3: (2đ) Vẽ 2 góc kề bù xÔy và yÔx’
Biết xÔy = 700. Gọi Ot là tia phân giác
của xÔy, Ot’ là tia phân giác của x’Ôy
Tính yÔx’; tÔt’; xÔt’
Ta có xÔy và yÔx’ là 2 góc kề bù
xÔy + yÔx’ = 1800
yÔx’= 1800 – 700 = 1100
Vì Ot’ là tia phân giác của yÔx’
t’Ôx’ = tÔy = yÔx’ = .1100 = 550
Vì Ot là tia phân giác của xÔy
xÔt = tÔy =xÔy = .700= 350
Vì Ox và Ox’ đối nhau Ot và Ot’ nằm giữa Ox và Ox’xÔt + tÔt’ + t’Ôx’= 1800
tÔt’ = 1800 – 350 – 550 = 900
xÔt’ và t’Ôx’ là 2 góc kề bù
xÔt’ + t’Ôx’ = 1800
xÔt’ = 1800 – 550 = 1250
Kiểm tra 45 phút
Họ và tên: ………………………………….
Điểm
Nhận xét của thầy giáo
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (1.5 điểm) Chọn đáp án đúng rồi ghi vào bài
Câu 1 : Hai góc có tổng số đo bằng 1800 là hai góc :
A. Kề nhau B. Bù nhau C. Kề bù D. Phụ nhau
Câu 2 ; Hai góc có tổng số đo bằng 900 là hai góc :
A. Kề nhau B. Bù nhau C. Kề bù D. Phụ nhau
Câu 3 : Hai góc vừa kề nhau vừa bù nhau là hai góc :
A. Kề nhau B. Bù nhau C. Kề bù D. Phụ nhau
Câu 4 : Nếu tia Ot nằm giữa hai tia Om và On thì :
A. tÔm + mÔn = tÔn B. tÔm + tÔn = mÔn
C. tÔn + mÔn = tÔm D. tÔa + tÔn = aÔn
Câu 5 : Cho góc nOm = 700 và Ot là tia phân giác của góc nOm . Khi đó một góc kề bù với góc tOm sẽ có số đo là:
A.350; B.1450; C. 650; D. 1100 .
Câu 6 : Tia Oz là tia phân giác của xÔy khi :
A. xÔz = zÔy B. xÔz + zÔy = xÔy
C. xÔz + zÔy = xÔy và xÔz = xÔy D. xÔz + zÔy = xÔy và xÔz = zÔy
II.PHẦN TỰ LUẬN (8.5 điểm)
Bài 1: (2đ) Cho đường tròn (O;2cm). Gọi M là một điểm nằm ngoài đường tròn tâm O;
OM cắt đường tròn (O; 2cm) ở I , biết OM = 3cm. Tính IM?
Bài 2: (2đ) Trên một nửa mặt phẳng bờ có chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho
góc xOy = 300; góc xOz = 1100
a) Trong ba tia Oz, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) Tính góc yOz
c) Vẽ Ot là tia phân giác của góc yOz, tính góc zOt, góc tOx.
Bài 3: (2đ) Vẽ 2 góc kề bù xÔy và yÔx’ , biết xÔy = 700. Gọi Ot là tia phân giác của xÔy, Ot’ là tia phân giác của x’Ôy
Tính yÔx’; tÔt’; xÔt’
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN (đề 4)
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (1.5 điểm)
1
2
3
4
5
6
B
D
C
B
B
D
II.PHẦN TỰ LUẬN (8.5 điểm)
Bài 1: (2đ) Cho đường tròn (O; 2cm). Gọi M là một
điểm nằm ngoài đường tròn tâm O; OM cắt đường
tròn (O; 2cm) ở I , biết OM = 3cm. Tính IM?
HD: Vẽ hình đúng.
- Giải thích được OI = 2cm.
- Tính đúng IM = 1cm
Bài 2: (2đ) Trên một nửa mặt phẳng bờ có chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho
góc xOy = 300; góc xOz = 1100
a) Trong ba tia Oz, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) Tính góc yOz
c) Vẽ Ot là tia phân giác của yOz, tính zOt, tOx.
a) Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox có
=> Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz.
b) Vì tia Oy nằm giữa tia Ox và Oz nên:
yOz = 800
c) Vì Ot là phân giác của góc yOz nên
Tia Ot nằm giữa hai tia Oz và Ox tOx = 700
Bài 3: (2đ) Vẽ 2 góc kề bù xÔy và yÔx’
Biết xÔy = 700. Gọi Ot là tia phân giác
của xÔy, Ot’ là tia phân giác của x’Ôy
Tính yÔx’; tÔt’; xÔt’
Ta có xÔy và yÔx’ là 2 góc kề bù
xÔy + yÔx’ = 1800
yÔx’= 1800 – 700 = 1100
Vì Ot’ là tia phân giác của yÔx’
t’Ôx’ = tÔy = yÔx’ = .1100 = 550
Vì Ot là tia phân giác của xÔy
xÔt = tÔy =xÔy = .700= 350
Vì Ox và Ox’ đối nhau Ot và Ot’ nằm giữa Ox và Ox’xÔt + tÔt’ + t’Ôx’= 1800
tÔt’ = 1800 – 350 – 550 = 900
xÔt’ và t’Ôx’ là 2 góc kề bù
xÔt’ + t’Ôx’ = 1800
xÔt’ = 1800 – 550 = 1250
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Định
Dung lượng: 75,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)