Đề + ĐAKT chương 1 hình 6
Chia sẻ bởi Phạm Văn Định |
Ngày 12/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Đề + ĐAKT chương 1 hình 6 thuộc Hình học 6
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA CHƯƠNG I Điểm
Hình học lớp 6
HỌ VÀ TÊN: ……………………………….
Đề 3
A. Phần trắc nghiệm khách quan: (3 điểm )
Mỗi câu dưới đây có nêu kèm theo các phương án trả lời A , B, C, D. Em hãy khoanh tròn vào một chữ cái ở đầu câu trả lời đúng?
Câu 1: Cho đường thẳng a ; B ( a ; C ( a thì ta nói:
A. Đường thẳng a không chứa điểm B B . Đường thẳng a không đi qua điểm C
C. Điểm C nằm trên đường thẳng a D . Cả ba câu đều sai.
Câu 2: Cho hai đường thẳng phân biệt p và q có A ( p ; B ( q thì :
A. Đường thẳng p đi qua A và B . B. Đường thẳng q chứa A và B .
C. Điểm B nằm ngoài đường thẳng q . D. Đường thẳng q chứa điểm A.
Câu 3: Cho đường thẳng b, M ( b, N ( b, P ( b. Ta nói :
A. Ba điểm M, N, P thẳng hàng. B. Ba điểm M, N, P không thẳng hàng.
C. Đường thẳng b đi qua M và N. D. Cả ba câu trên đều sai.
Câu 4: Cho hai điểm phân biệt A và B , nhận xét nào sau là đúng:
A. Có một đường thẳng và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm A và B .
B. Có một và chỉ một đường không thẳng đi qua hai điểm A và B .
C. Có nhiều đường thẳng đi qua hai điểm A và B.
D. Cả ba câu trên đều sai.
Câu 5: Hai đường thẳng phân biệt thì có thể :
A. Trùng nhau hoặc cắt nhau; B. Trùng nhau hoặc song song.
C. Song song hoặc cắt nhau; D. Cả ba câu trên đều sai.
Câu 6: Cho M, N, P thuộc cùng một đường thẳng, điểm Q không thuộc đường thẳng đó, vẽ tất cả các đường thẳng đi qua các cặp điểm ta được:
A . 3 đường thẳng B . 5 đường thẳng.
C . 4 đường thẳng. D. Cả 3 câu trên đều sai.
B. Phần tự luận: (7 điểm )
Bài 1: (5điểm).Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm N trên đường thăng xy. Lấy điểm P thuộc tia Nx và điểm Q thuộc tia Ny.
a) Nêu các tên gọi khác của đường thẳng xy?
b) Trên hình có bao nhiêu đoạn thẳng kể tên các đoạn thẳng đó?
c) Viết tên tất cả các tia đối của tia Px và tia NQ trong hình em vừa vẽ?
Viết tên tất cả các tia trùng với tia Py trong hình em vừa vẽ?
Bài 2: ( 2 điểm) Cho n điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng.
a) Tính số đường thẳng đi qua các cặp điểm khi n = 5?
b) Tính số đường thẳng đi qua các cặp điểm theo n?
Bài làm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
III. Đáp án:
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm):
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
C
B
A
C
C
Điểm
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
Phần II: Tự luận (7 điểm):
Câu
Nội dung
Điểm
1
Hình vẽ
1 điểm
a) Tên gọi khác của đường thẳng xy là: yx; PQ; QP; QN; NQ; PN; NP.
1 điểm
b) Trên hình có 3 đoạn thẳng đó là:
1. Đoạn thẳng PN hoặc NP
2. Đoạn thẳng PQ hoặc QP
3. Đoạn thẳnh NQ hoặc QN
1 điểm
c) Tia đối của tia Px là các tia PN; PQ; Py
Tia đối của tia NQ là các tia NP; Nx
1 điểm
Các tia trùng với tia Py là : PN; PQ
1 điểm
2
Khi n = 5 số đường thẳng là 10 (Học sinh có thế đếm hoặc sử dụng công thức)
1điểm
Số đường thẳng tính theo n là:
1điểm
Soạn:1/10/2011
Giảng:
Tiết 7 – KIỂM TRA VIẾT
A- Mục tiêu:
- Kiểm tra nhằm đánh giá việc lĩnh hội các kiến thức và kỹ năng nào của học sinh qua các nội dung cụ thể sau:
Các khái niệm Điểm,
Hình học lớp 6
HỌ VÀ TÊN: ……………………………….
Đề 3
A. Phần trắc nghiệm khách quan: (3 điểm )
Mỗi câu dưới đây có nêu kèm theo các phương án trả lời A , B, C, D. Em hãy khoanh tròn vào một chữ cái ở đầu câu trả lời đúng?
Câu 1: Cho đường thẳng a ; B ( a ; C ( a thì ta nói:
A. Đường thẳng a không chứa điểm B B . Đường thẳng a không đi qua điểm C
C. Điểm C nằm trên đường thẳng a D . Cả ba câu đều sai.
Câu 2: Cho hai đường thẳng phân biệt p và q có A ( p ; B ( q thì :
A. Đường thẳng p đi qua A và B . B. Đường thẳng q chứa A và B .
C. Điểm B nằm ngoài đường thẳng q . D. Đường thẳng q chứa điểm A.
Câu 3: Cho đường thẳng b, M ( b, N ( b, P ( b. Ta nói :
A. Ba điểm M, N, P thẳng hàng. B. Ba điểm M, N, P không thẳng hàng.
C. Đường thẳng b đi qua M và N. D. Cả ba câu trên đều sai.
Câu 4: Cho hai điểm phân biệt A và B , nhận xét nào sau là đúng:
A. Có một đường thẳng và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm A và B .
B. Có một và chỉ một đường không thẳng đi qua hai điểm A và B .
C. Có nhiều đường thẳng đi qua hai điểm A và B.
D. Cả ba câu trên đều sai.
Câu 5: Hai đường thẳng phân biệt thì có thể :
A. Trùng nhau hoặc cắt nhau; B. Trùng nhau hoặc song song.
C. Song song hoặc cắt nhau; D. Cả ba câu trên đều sai.
Câu 6: Cho M, N, P thuộc cùng một đường thẳng, điểm Q không thuộc đường thẳng đó, vẽ tất cả các đường thẳng đi qua các cặp điểm ta được:
A . 3 đường thẳng B . 5 đường thẳng.
C . 4 đường thẳng. D. Cả 3 câu trên đều sai.
B. Phần tự luận: (7 điểm )
Bài 1: (5điểm).Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm N trên đường thăng xy. Lấy điểm P thuộc tia Nx và điểm Q thuộc tia Ny.
a) Nêu các tên gọi khác của đường thẳng xy?
b) Trên hình có bao nhiêu đoạn thẳng kể tên các đoạn thẳng đó?
c) Viết tên tất cả các tia đối của tia Px và tia NQ trong hình em vừa vẽ?
Viết tên tất cả các tia trùng với tia Py trong hình em vừa vẽ?
Bài 2: ( 2 điểm) Cho n điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng.
a) Tính số đường thẳng đi qua các cặp điểm khi n = 5?
b) Tính số đường thẳng đi qua các cặp điểm theo n?
Bài làm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
III. Đáp án:
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm):
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
C
B
A
C
C
Điểm
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
Phần II: Tự luận (7 điểm):
Câu
Nội dung
Điểm
1
Hình vẽ
1 điểm
a) Tên gọi khác của đường thẳng xy là: yx; PQ; QP; QN; NQ; PN; NP.
1 điểm
b) Trên hình có 3 đoạn thẳng đó là:
1. Đoạn thẳng PN hoặc NP
2. Đoạn thẳng PQ hoặc QP
3. Đoạn thẳnh NQ hoặc QN
1 điểm
c) Tia đối của tia Px là các tia PN; PQ; Py
Tia đối của tia NQ là các tia NP; Nx
1 điểm
Các tia trùng với tia Py là : PN; PQ
1 điểm
2
Khi n = 5 số đường thẳng là 10 (Học sinh có thế đếm hoặc sử dụng công thức)
1điểm
Số đường thẳng tính theo n là:
1điểm
Soạn:1/10/2011
Giảng:
Tiết 7 – KIỂM TRA VIẾT
A- Mục tiêu:
- Kiểm tra nhằm đánh giá việc lĩnh hội các kiến thức và kỹ năng nào của học sinh qua các nội dung cụ thể sau:
Các khái niệm Điểm,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Định
Dung lượng: 68,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)